Từ điển tên

Tên Hoàng CôngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hoàng Công

Hoàng Công là cái tên mang ý nghĩa cao quý, thể hiện sự trọng vọng và kính trọng của người đặt tên đối với con cái. Cụ thể, tên Hoàng mang ý nghĩa là "vàng", tượng trưng cho sự giàu sang, phú quý, quyền lực và địa vị cao trong xã hội. Còn Công là "công lao", đại diện cho sự vất vả, nỗ lực và thành công đạt được bằng chính sức lực của bản thân. Vì vậy, Hoàng Công là cái tên hàm chứa mong ước của cha mẹ về một cuộc sống giàu sang, sung túc và thành công rực rỡ cho con mình. Sửa bởi Từ điển tên

34 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hoàng tên Công

Tên đệm Hoàng

"Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Đệm "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu.

Tên chính Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Hoàng Công

Tên ghép với đệm Hoàng

Có tổng số 556 tên ghép với đệm Hoàng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hoàng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hoàng Ái, Hoàng Cầm, Hoàng Cát, Hoàng Cơ, Hoàng Dân, Hoàng Thức, Hoàng Lịch, Hoàng Hậu, Hoàng Du,

Đệm ghép với tên Công

Có tổng số 108 đệm ghép với tên Công trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Như Công, Trung Công, Mạnh Công, Trịnh Công, Vi Công, Đăng Công, Anh Công, Tấn Công, Trí Công,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hoàng Công

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hoàng Công Đang tăng dần

Tên Hoàng Công được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hoàng Công. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hoàng Công

Giới tính

Tên Hoàng Công thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hoàng Công. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hoàng kết hợp với tên Công có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hoàng và giới tính của người có tên Công. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hoàng Công đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hoàng Công trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hoàng Công trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hoàng Công trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hoàng Công trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hoàng Công bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hoàng Công có tổng cộng 133 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hoàng Công trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hoàng là mệnh Mộc và Tên Công là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hoàng Công cần xác định rõ ràng đệm Hoàng và tên Công được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hoàng Công trong Hán Việt và Phong thủy qua 133 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hoàng Công trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hoàng Công sang thần số học
HOÀNG CÔNG
616
857357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hoàng Công

Tên tiếng Anh cho tên Hoàng Công
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 𨱑功
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
Brendan 𨱑䲲
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
  • 䲲 - chim công, lông công
Drew 𨱑攻
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
Geoffrey 𨱑蚣
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
  • 蚣 - ngô công (con rết)
Alec 𨱑䲨
  • 𨱑 - hoàng (chuông lớn)
  • 䲨 - chim công, lông công

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hoàng Công đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hoàng Công

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hoàng Công

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hoàng Công / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu