Ý nghĩa tên Sỹ Đô
Sỹ Đô là một cái tên mang ý nghĩa sâu sắc và cao quý. Tên này được ghép từ hai chữ Hán: "Sỹ" có nghĩa là người quân tử, người có học thức và đạo đức, còn "Đô" có nghĩa là người dẫn đường, sứ giả. Do đó, tên Sỹ Đô mang ý chỉ về một người có tri thức, tài năng và phẩm chất đạo đức tốt, người được giao trọng trách dẫn đường và truyền bá kiến thức cho mọi người. Ngoài ra, tên Sỹ Đô còn mang ý nghĩa là người có năng lực và bản lĩnh, người luôn sẵn sàng giúp đỡ và bảo vệ những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Sỹ tên Đô
Tên đệm Sỹ
Sỹ là từ đọc trại của Sĩ, nghĩa là người tri thức. Sỹ A là khởi đầu từ tri thức, chỉ người có nền tảng học vấn.
Tên chính Đô
Nghĩa thuần Việt là mạnh mẽ, cứng cáp, hùng dũng, Hán Việt là nơi đô hội.
Các tên liên quan với Sỹ Đô
Tên ghép với đệm Sỹ
Có tổng số 264 tên ghép với đệm Sỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Sỹ Nhì, Sỹ Nghiêm, Sỹ Đào, Sỹ Quan, Sỹ Dục, Sỹ Hòa, Sỹ Mỹ, Sỹ Tích, Sỹ Diệu,
Đệm ghép với tên Đô
Có tổng số 85 đệm ghép với tên Đô trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đô. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Rin Đô, Hà Đô, Bằng Đô, Hoa Đô, Huy Đô, Vích Đô, Dinh Đô, Khánh Đô, An Đô,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sỹ Đô
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sỹ Đô được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sỹ Đô. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sỹ Đô
Giới tính
Tên Sỹ Đô thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sỹ Đô. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Sỹ kết hợp với tên Đô có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sỹ và giới tính của người có tên Đô. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sỹ Đô đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Sỹ Đô trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sỹ Đô trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ỹ
-
-
Đ
-
-
ô
-
Tên Sỹ Đô trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Sỹ Đô trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Sỹ Đô bao gồm:
- Đệm Sỹ có 3 cách viết.
- Tên Đô có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Sỹ Đô có tổng cộng 6 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Sỹ Đô trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Sỹ là mệnh Kim và Tên Đô là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sỹ Đô cần xác định rõ ràng đệm Sỹ và tên Đô được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sỹ Đô trong Hán Việt và Phong thủy qua 6 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Sỹ Đô trong thần số học
S | Ỹ | Đ | Ô | |
---|---|---|---|---|
7 | 6 | |||
1 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.