Từ điển tên

Tên Sỹ TâmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Sỹ Tâm

Tên Sỹ Tâm mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện trí tuệ, sự tài giỏi, thông minh và có tâm hồn trong sáng, lương thiện. Người sở hữu cái tên này thường có ý chí kiên định, nghị lực mạnh mẽ, luôn nỗ lực phấn đấu để đạt được mục tiêu mình đề ra. Họ là những người có tài năng, trí tuệ sáng suốt, nhanh nhạy và có khả năng giải quyết vấn đề một cách thấu đáo, logic. Ngoài ra, Sỹ Tâm còn là người có tâm hồn lương thiện, trong sáng, luôn sống chân thành, ngay thẳng và giàu lòng yêu thương. Họ là những người bạn tốt, đáng tin cậy và luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Sỹ tên Tâm

Tên đệm Sỹ

Sỹ là từ đọc trại của Sĩ, nghĩa là người tri thức. Sỹ A là khởi đầu từ tri thức, chỉ người có nền tảng học vấn.

Tên chính Tâm

Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Tên "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Sỹ Tâm

Tên ghép với đệm Sỹ

Có tổng số 264 tên ghép với đệm Sỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Sỹ Vĩnh, Sỹ Tuân, Sỹ Phúc, Sỹ Kỳ, Sỹ Ngà, Sỹ Đan, Sỹ Phong, Sỹ Bảo, Sỹ Hậu,

Đệm ghép với tên Tâm

Có tổng số 221 đệm ghép với tên Tâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Kiên Tâm, Kỳ Tâm, Nhi Tâm, Hùng Tâm, Tất Tâm, Đắc Tâm, Đồng Tâm, Vĩnh Tâm, Tuấn Tâm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Sỹ Tâm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Sỹ Tâm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sỹ Tâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sỹ Tâm

Giới tính

Tên Sỹ Tâm thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sỹ Tâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Sỹ kết hợp với tên Tâm có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sỹ và giới tính của người có tên Tâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sỹ Tâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Sỹ Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Sỹ Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Sỹ Tâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Sỹ Tâm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Sỹ Tâm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Sỹ Tâm có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Sỹ Tâm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Sỹ là mệnh Kim và Tên Tâm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sỹ Tâm cần xác định rõ ràng đệm Sỹ và tên Tâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sỹ Tâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Sỹ Tâm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Sỹ Tâm sang thần số học
S TÂM
71
124

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Sỹ Tâm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Sỹ Tâm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sỹ Tâm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu