Ý nghĩa tên Tá Bình
Tá Bình là một cái tên đẹp mang nhiều ý nghĩa. "Tá" có nghĩa là giúp đỡ, phù trợ, còn "Bình" có nghĩa là bình an, ổn định. Tên Tá Bình hàm chứa mong muốn đứa trẻ luôn được bình an, hạnh phúc và không gặp phải những điều xui xẻo trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tá tên Bình
Tên đệm Tá
Nghĩa Hán Việt là giúp đỡ, chỉ hành động chia sẻ tương trợ, thái độ tích cực hợp tác, đệm này cũng nhằm chỉ người có thái độ gắn kết chặt chẽ.
Tên chính Bình
"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.
Các tên liên quan với Tá Bình
Tên ghép với đệm Tá
Có tổng số 45 tên ghép với đệm Tá trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tá. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tá Hào, Tá Danh, Tá Văn, Tá Vượng, Tá Sơn, Tá Bảo,
Đệm ghép với tên Bình
Có tổng số 196 đệm ghép với tên Bình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Phong Bình, Kế Bình, Phạm Bình, Tín Bình, Thừa Bình, Đôn Bình, Trí Bình, Cao Bình, Đại Bình,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tá Bình
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tá Bình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tá Bình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tá Bình
Giới tính
Tên Tá Bình thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tá Bình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tá kết hợp với tên Bình có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tá và giới tính của người có tên Bình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tá Bình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tá Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tá Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
á
-
-
B
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
Tên Tá Bình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tá Bình trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tá Bình bao gồm:
- Đệm Tá có 6 cách viết.
- Tên Bình có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tá Bình có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tá Bình trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tá là mệnh Kim và Tên Bình là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tá Bình cần xác định rõ ràng đệm Tá và tên Bình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tá Bình trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tá Bình trong thần số học
T | Á | B | Ì | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | |||||
2 | 2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tá Bình
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Noah | 左坪 |
|
Mario | 左萍 |
|
Tristan | 邪缾 |
|
Arnold | 借泙 |
|
Abraham | 左泙 |
|
Brady | 左评 |
|
Malcolm | 卸𤭸 |
|
Beau | 左評 |
|
Tyson | 邪屏 |
|
Branden | 左𤭸 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tá Bình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả