Từ điển tên

Tên Tá HiệpÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tá Hiệp

Tá Hiệp là một cái tên đẹp và có ý nghĩa tốt đẹp. Nó thường được đặt cho những bé trai với mong muốn con sẽ có một cuộc sống thuận lợi, suôn sẻ và hạnh phúc. Tên Tá Hiệp có nguồn gốc từ hai chữ Hán: Tá (柞) và Hiệp ( hiệp). Tá là một loài cây gỗ lớn, cứng cáp, thường được dùng để làm đồ nội thất và dụng cụ gia đình. Hiệp là sự hòa hợp, đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau. Khi ghép lại, tên Tá Hiệp mang ý nghĩa là người có sức mạnh, sự bền bỉ và luôn đoàn kết, giúp đỡ mọi người. Những người tên Tá Hiệp thường có tính cách mạnh mẽ, cứng rắn và kiên định. Họ là những người có ý chí phấn đấu, không ngại khó khăn, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Họ cũng là những người rất trung thành, luôn hết lòng vì bạn bè và gia đình. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tá tên Hiệp

Tên đệm

Nghĩa Hán Việt là giúp đỡ, chỉ hành động chia sẻ tương trợ, thái độ tích cực hợp tác, đệm này cũng nhằm chỉ người có thái độ gắn kết chặt chẽ.

Tên chính Hiệp

"Hiệp" là sự hào hiệp, trượng nghĩa, khí chất mạnh mẽ, thể hiện một trong những tính cách cần có của người con trai. Vì vậy tên "hiệp" thường được đặt tên cho bé trai với mong muốn bé khi lớn lên sẽ luôn bản lĩnh, tự tin, được mọi người yêu mến, nể trọng với tính cách tốt đẹp của mình.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tá Hiệp

Tên ghép với đệm Tá

Có tổng số 45 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tá. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tá Hào, Tá Danh, Tá Văn, Tá Chung, Tá Ánh, Tá Đinh, Tá Lê, Tá Việt, Tá Nhật,

Đệm ghép với tên Hiệp

Có tổng số 128 đệm ghép với tên Hiệp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Quảng Hiệp, Tông Hiệp, Lương Hiệp, Trương Hiệp, Vương Hiệp, Tuyền Hiệp, Giác Hiệp, Thuận Hiệp, Linh Hiệp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tá Hiệp

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tá Hiệp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tá Hiệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tá Hiệp

Giới tính

Tên Tá Hiệp thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tá Hiệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tá kết hợp với tên Hiệp có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tá và giới tính của người có tên Hiệp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tá Hiệp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tá Hiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tá Hiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tá Hiệp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tá Hiệp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tá Hiệp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tá Hiệp có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tá Hiệp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tá là mệnh Kim và Tên Hiệp là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tá Hiệp cần xác định rõ ràng đệm Tá và tên Hiệp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tá Hiệp trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tá Hiệp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tá Hiệp sang thần số học
TÁ HIP
195
287

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tá Hiệp

Tên tiếng Anh cho tên Tá Hiệp
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Amanda 佐陿
  • 佐 - phò tá
  • 陿 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
Arnold 借陿
  • 借 - ai đó tá?
  • 陿 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
Malcolm 卸陿
  • 卸 - hằm hằm, hằm hè
  • 陿 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
Verna 左陿
  • 左 - một tá
  • 陿 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
Olin 邪陿
  • 邪 - một tá
  • 陿 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
Alford 些陿
  • 些 - chúng ta
  • 陿 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tá Hiệp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tá Hiệp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tá Hiệp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tá Hiệp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu