Từ điển tên

Tên Lương HiệpÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lương Hiệp

Tên Lương Hiệp mang ý nghĩa sau:- Lương: chỉ sự lương thiện, tốt bụng, luôn sống có đạo đức.- Hiệp: chỉ sự hòa thuận, đoàn kết, luôn cố gắng gắn kết mọi người với nhau. Tóm lại, tên Lương Hiệp mang ý nghĩa là người lương thiện, tốt bụng, hòa thuận và đoàn kết. Người có tên này thường được mọi người yêu quý và tin tưởng. Sửa bởi Từ điển tên

19 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lương tên Hiệp

Tên đệm Lương

"Lương" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người đức tính tốt lành, tài giỏi, thể hiện những tài năng, trí tuệ được trời phú. Đệm "Lương" nghĩa là con sẽ được thiên phú các đức tính giỏi giang, thông minh, trí tuệ.

Tên chính Hiệp

"Hiệp" là sự hào hiệp, trượng nghĩa, khí chất mạnh mẽ, thể hiện một trong những tính cách cần có của người con trai. Vì vậy tên "hiệp" thường được đặt tên cho bé trai với mong muốn bé khi lớn lên sẽ luôn bản lĩnh, tự tin, được mọi người yêu mến, nể trọng với tính cách tốt đẹp của mình.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Lương Hiệp

Tên ghép với đệm Lương

Có tổng số 130 tên ghép với đệm Lương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lương Linh, Lương Kiều, Lương Thi, Lương Hoa, Lương Ngân, Lương Huyền, Lương Hằng, Lương Trâm, Lương Y,

Đệm ghép với tên Hiệp

Có tổng số 128 đệm ghép với tên Hiệp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Liên Hiệp, Kiều Hiệp, Chánh Hiệp, Bích Hiệp, Duyên Hiệp, Thu Hiệp, Mỹ Hiệp, Thị Hiệp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lương Hiệp

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lương Hiệp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lương Hiệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lương Hiệp

Giới tính

Tên Lương Hiệp thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lương Hiệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lương kết hợp với tên Hiệp có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lương và giới tính của người có tên Hiệp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lương Hiệp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lương Hiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lương Hiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lương Hiệp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lương Hiệp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lương Hiệp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lương Hiệp có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lương Hiệp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lương là mệnh Hỏa và Tên Hiệp là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lương Hiệp cần xác định rõ ràng đệm Lương và tên Hiệp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lương Hiệp trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lương Hiệp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lương Hiệp sang thần số học
LƯƠNG HIP
3695
35787

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lương Hiệp

Tên tiếng Anh cho tên Lương Hiệp
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Lila 踉协
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
  • 协 - hiệp định; hiệp hội
Lesley 踉挾
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
  • 挾 - hiệp hiềm (để bụng)
Tiana 梁陿
  • 梁 - tài lương đống
  • 陿 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
Elle 踉峡
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
  • 峡 - hiệp cốc (lũng sâu và dài), hiệp loan
Averie 涼協
  • 涼 - thê lương
  • 協 - hiệp định; hiệp hội
Maranda 踉洽
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
  • 洽 - hiệp thương
Roxanna 踉狹
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
  • 狹 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
Dania 糧峡
  • 糧 - lương thực
  • 峡 - hiệp cốc (lũng sâu và dài), hiệp loan
Azul 粮協
  • 粮 - lương thực
  • 協 - hiệp định; hiệp hội
Tawanda 踉陿
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
  • 陿 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lương Hiệp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lương Hiệp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lương Hiệp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lương Hiệp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu