Ý nghĩa tên Tài Sỹ
Sỹ là nhân tài. Sỹ Tài là người tài có cách dùng người tài khác để chứng minh thực tài của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tài tên Sỹ
Tên đệm Tài
"Tài" Là tài lộc, tiền tài, thể hiện mong muốn có được một cuộc sống ấm no, đầy đủ. "Tài" cũng là sự tài trí, có tài năng, trí tuệ hơn người. Cha mẹ đặt đệm "Tài" cho con với mong muốn con sẽ là người thông minh, sáng dạ, con sẽ có cuộc sống sung túc, đầy đủ về vật chất, không lo thiếu thốn, có nhiều tài năng và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Tên chính Sỹ
Sỹ là từ đọc trại của Sĩ, nghĩa là người tri thức. Sỹ A là khởi đầu từ tri thức, chỉ người có nền tảng học vấn.
Các tên liên quan với Tài Sỹ
Tên ghép với đệm Tài
Có tổng số 140 tên ghép với đệm Tài trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tài. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tài Văn, Tài Vận, Tài Vĩ, Tài Vị, Tài Viễn, Tài Viết, Tài Việt, Tài Vĩnh, Tài Vũ,
Đệm ghép với tên Sỹ
Có tổng số 61 đệm ghép với tên Sỹ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Khắc Sỹ, Phùng Sỹ, Ca Sỹ, Đoàn Sỹ, Thành Sỹ, Lý Sỹ, Thụy Sỹ, Khánh Sỹ, Trí Sỹ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tài Sỹ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tài Sỹ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tài Sỹ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tài Sỹ
Giới tính
Tên Tài Sỹ thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tài Sỹ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tài kết hợp với tên Sỹ có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tài và giới tính của người có tên Sỹ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tài Sỹ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tài Sỹ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tài Sỹ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
à
-
-
i
-
-
S
-
-
ỹ
-
Tên Tài Sỹ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tài Sỹ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tài Sỹ bao gồm:
- Đệm Tài có 7 cách viết.
- Tên Sỹ có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tài Sỹ có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tài Sỹ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tài là mệnh Kim và Tên Sỹ là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tài Sỹ cần xác định rõ ràng đệm Tài và tên Sỹ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tài Sỹ trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tài Sỹ trong thần số học
T | À | I | S | Ỹ | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 7 | |||
2 | 1 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 2
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tài Sỹ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Nova | 才士 |
|
Angelia | 纔士 |
|
Cathie | 裁士 |
|
Cydney | 财士 |
|
Carlotta | 材士 |
|
Lizabeth | 財士 |
|
Velinda | 栽士 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tài Sỹ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả