Từ điển tên

Tên Tài ThươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tài Thương

Tài Thương là cái tên thể hiện sự thông minh, mưu trí và nhanh nhạy trong mọi việc. Những người sở hữu cái tên này thường có khả năng lãnh đạo bẩm sinh, mạnh mẽ và quyết đoán. Họ là những người có tầm nhìn xa trông rộng, luôn biết cách nắm bắt cơ hội và đạt được thành công trong cuộc sống. Tuy nhiên, họ cũng có thể trở nên bướng bỉnh và cứng đầu nếu không được kiểm soát. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tài tên Thương

Tên đệm Tài

"Tài" Là tài lộc, tiền tài, thể hiện mong muốn có được một cuộc sống ấm no, đầy đủ. "Tài" cũng là sự tài trí, có tài năng, trí tuệ hơn người. Cha mẹ đặt đệm "Tài" cho con với mong muốn con sẽ là người thông minh, sáng dạ, con sẽ có cuộc sống sung túc, đầy đủ về vật chất, không lo thiếu thốn, có nhiều tài năng và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.

Tên chính Thương

Là tình cảm, sự yêu thương, quý mến, thể hiện tình thương với mọi người, mong muốn hướng đến cuộc sống thanh nhàn, hưởng phúc lộc song toàn, cát tường.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tài Thương

Tên ghép với đệm Tài

Có tổng số 140 tên ghép với đệm Tài trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tài. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tài Giang, Tài Mẫn, Tài Mỹ, Tài Oai, Tài Oanh, Tài Sách, Tài Sanh, Tài Sinh, Tài Song,

Đệm ghép với tên Thương

Có tổng số 148 đệm ghép với tên Thương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đào Thương, Nguyệt Thương, Đỗ Thương, Uyển Thương, Thi Thương, Ngoan Thương, Y Thương, Diệp Thương, Tâm Thương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tài Thương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tài Thương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tài Thương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tài Thương

Giới tính

Tên Tài Thương thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tài Thương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tài kết hợp với tên Thương có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tài và giới tính của người có tên Thương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tài Thương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tài Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tài Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tài Thương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tài Thương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tài Thương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tài Thương có tổng cộng 231 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tài Thương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tài là mệnh Kim và Tên Thương là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tài Thương cần xác định rõ ràng đệm Tài và tên Thương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tài Thương trong Hán Việt và Phong thủy qua 231 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tài Thương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tài Thương sang thần số học
TÀI THƯƠNG
1936
22857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tài Thương

Tên tiếng Anh cho tên Tài Thương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Nova 才鸧
  • 才 - tài đức, nhân tài
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
Angelia 纔鸧
  • 纔 - tài nhân (cấp cung nữ), tài đức
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
Cathie 裁鸧
  • 裁 - tài (cắt, đuổi), tài phán
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
Cydney 财鸧
  • 财 - tài sản, tài chính
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
Carlotta 材鸧
  • 材 - tài liệu; quan tài
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
Lizabeth 財鸧
  • 財 - tài sản
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
Velinda 栽鸧
  • 栽 - tài (cấy cây, trồng; gán ghép, đổ vạ): tài bồi
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tài Thương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tài Thương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tài Thương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tài Thương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu