Ý nghĩa tên Tài Triển
Tên Tài Triển mang ý nghĩa chỉ sự phát triển tài năng và triển vọng tương lai tươi sáng. "Tài" tượng trưng cho năng lực, sở trường nổi bật, còn "Triển" thể hiện sự phát triển, tiến bộ không ngừng. Người sở hữu cái tên này được kỳ vọng sẽ có trí thông minh, tài năng xuất chúng và gặt hái nhiều thành công trong cuộc sống. Họ có khả năng nắm bắt cơ hội, phát huy tiềm năng và không ngừng nỗ lực để đạt được mục tiêu của mình. Bên cạnh đó, tên Tài Triển còn hàm chứa mong ước của cha mẹ rằng con cái sẽ có một cuộc sống sung túc, đủ đầy và luôn gặp may mắn trên bước đường tương lai. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tài tên Triển
Tên đệm Tài
"Tài" Là tài lộc, tiền tài, thể hiện mong muốn có được một cuộc sống ấm no, đầy đủ. "Tài" cũng là sự tài trí, có tài năng, trí tuệ hơn người. Cha mẹ đặt đệm "Tài" cho con với mong muốn con sẽ là người thông minh, sáng dạ, con sẽ có cuộc sống sung túc, đầy đủ về vật chất, không lo thiếu thốn, có nhiều tài năng và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Tên chính Triển
- Triển mang ý nghĩa là rộng mở, thênh thang, như cánh đồng bao la hay biển rộng mênh mông. Tên này tượng trưng cho một người có tâm hồn rộng lớn, phóng khoáng, luôn sẵn sàng đón nhận những điều mới mẻ.- Người tên Triển thường có tính cách hướng ngoại, thích giao tiếp và kết giao bạn bè. Họ có khả năng thích ứng tốt với mọi hoàn cảnh, luôn lạc quan và tràn đầy năng lượng.- Họ là những người thông minh, nhanh nhẹn, luôn ham học hỏi và tìm tòi những điều mới. Trên con đường sự nghiệp, họ có thể đạt được nhiều thành công nhờ sự chăm chỉ, nỗ lực và khả năng nắm bắt cơ hội.- Người tên Triển cũng rất trung thành và đáng tin cậy. Họ luôn sẵn sàng giúp đỡ bạn bè và những người thân yêu, luôn hết lòng vì gia đình và tập thể.
Các tên liên quan với Tài Triển
Tên ghép với đệm Tài
Có tổng số 140 tên ghép với đệm Tài trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tài. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tài Hậu, Tài Kiệt, Tài Cơ, Tài Nữ, Tài Cam, Tài My, Tài Bình, Tài Tuyên, Tài Hoa,
Đệm ghép với tên Triển
Có tổng số 22 đệm ghép với tên Triển trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Triển. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thọ Triển, Trọng Triển, Trung Triển, Cảnh Triển, Công Triển, Thanh Triển, Bá Triển, Đăng Triển, Tấn Triển,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tài Triển
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tài Triển được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tài Triển. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tài Triển
Giới tính
Tên Tài Triển thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tài Triển. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tài kết hợp với tên Triển có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tài và giới tính của người có tên Triển. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tài Triển đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tài Triển trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tài Triển trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
à
-
-
i
-
-
T
-
-
r
-
-
i
-
-
ể
-
-
n
-
Tên Tài Triển trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tài Triển trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tài Triển bao gồm:
- Đệm Tài có 7 cách viết.
- Tên Triển có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tài Triển có tổng cộng 35 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tài Triển trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tài là mệnh Kim và Tên Triển là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tài Triển cần xác định rõ ràng đệm Tài và tên Triển được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tài Triển trong Hán Việt và Phong thủy qua 35 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tài Triển trong thần số học
T | À | I | T | R | I | Ể | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 9 | 5 | |||||
2 | 2 | 9 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tài Triển
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Nova | 才辗 |
|
Angelia | 纔辗 |
|
Cathie | 裁辗 |
|
Cydney | 财辗 |
|
Carlotta | 材辗 |
|
Lizabeth | 財辗 |
|
Velinda | 栽辗 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tài Triển đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả