Từ điển tên

Tên Tài NữÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tài Nữ

"Tài Nữ" là một cái tên mang nhiều ý nghĩa đẹp đẽ và cao quý trong tiếng Việt. "Tài" Khả năng, năng lực xuất sắc trong một lĩnh vực nào đó. "Nữ" Con gái, phụ nữ. Âm, mềm mại, thanh tao. Sự kết hợp giữa "Tài" và "Nữ" tạo nên một ý nghĩa trọn vẹn cho cái tên "Tài Nữ". Nó thể hiện mong ước của cha mẹ về một người con gái vừa tài năng, giỏi giang lại vừa xinh đẹp, đức hạnh. Người viết Từ điển tên

36 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tài tên Nữ

Tên đệm Tài

"Tài" Là tài lộc, tiền tài, thể hiện mong muốn có được một cuộc sống ấm no, đầy đủ. "Tài" cũng là sự tài trí, có tài năng, trí tuệ hơn người. Cha mẹ đặt đệm "Tài" cho con với mong muốn con sẽ là người thông minh, sáng dạ, con sẽ có cuộc sống sung túc, đầy đủ về vật chất, không lo thiếu thốn, có nhiều tài năng và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.

Tên chính Nữ

Nữ, một cái tên mang vẻ đẹp dịu dàng và đầy nữ tính. Tên Nữ mang theo những ý nghĩa sâu sắc về dung mạo xinh đẹp, phẩm chất đoan trang, phúc hậu cùng tính cách mềm mỏng, dịu dàng. Người sở hữu tên này thường được kỳ vọng sẽ có cuộc sống bình an, suôn sẻ và viên mãn. Nữ là một cái tên thể hiện sự trân trọng đối với nét đẹp duyên dáng và đức tính tốt đẹp của người phụ nữ.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Tài Nữ

Tên ghép với đệm Tài

Có tổng số 140 tên ghép với đệm Tài trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tài. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tài Cam, Tài My, Tài Bình, Tài Tuyên, Tài Hoa, Tài Lâm, Tài Đại, Tài Tấn, Tài Khải,

Đệm ghép với tên Nữ

Có tổng số 43 đệm ghép với tên Nữ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nữ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Ánh Nữ, Kim Nữ, Thùy Nữ, Tứ Nữ, Tiên Nữ, Nhứt Nữ, Tôn Nữ, Chức Nữ, Lài Nữ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tài Nữ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tài Nữ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tài Nữ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tài Nữ

Giới tính

Tên Tài Nữ thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tài Nữ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tài kết hợp với tên Nữ có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tài và giới tính của người có tên Nữ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tài Nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tài Nữ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tài Nữ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tài Nữ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tài Nữ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tài Nữ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tài Nữ có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tài Nữ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tài là mệnh Kim và Tên Nữ là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tài Nữ cần xác định rõ ràng đệm Tài và tên Nữ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tài Nữ trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tài Nữ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tài Nữ sang thần số học
TÀI N
193
25

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tài Nữ

Tên tiếng Anh cho tên Tài Nữ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Nova 才钕
  • 才 - tài đức, nhân tài
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Angelia 纔钕
  • 纔 - tài nhân (cấp cung nữ), tài đức
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Cathie 裁钕
  • 裁 - tài (cắt, đuổi), tài phán
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Cydney 财钕
  • 财 - tài sản, tài chính
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Carlotta 材钕
  • 材 - tài liệu; quan tài
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Lizabeth 財钕
  • 財 - tài sản
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Velinda 栽钕
  • 栽 - tài (cấy cây, trồng; gán ghép, đổ vạ): tài bồi
  • 钕 - nữ (chất neodymium)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tài Nữ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tài Nữ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tài Nữ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tài Nữ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu