Ý nghĩa tên Tam Quốc
Tam Quốc là một tên gọi không gian, dùng để chỉ thời kỳ Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc, không phải là tên người. Do đó, không có ý nghĩa cụ thể nào cho tên này. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tam tên Quốc
Tên đệm Tam
Nghĩa Hán Việt là số ba, chỉ vị thứ với ý nghĩa khiêm nhường, thường dùng chỉ con người tự trọng khiêm tốn.
Tên chính Quốc
Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.
Các tên liên quan với Tam Quốc
Tên ghép với đệm Tam
Có tổng số 37 tên ghép với đệm Tam trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tam. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tam Thảo, Tam Khải, Tam Quân, Tam Điệp, Tam Thoa, Tam Khoa, Tam Thọ, Tam Anh, Tam Đoan,
Đệm ghép với tên Quốc
Có tổng số 142 đệm ghép với tên Quốc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Mai Quốc, Kiều Quốc, Lộc Quốc, Phượng Quốc, Dư Quốc, Tất Quốc, Thúc Quốc, Tự Quốc, Thọ Quốc,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tam Quốc
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tam Quốc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tam Quốc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tam Quốc
Giới tính
Tên Tam Quốc thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tam Quốc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tam kết hợp với tên Quốc có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tam và giới tính của người có tên Quốc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tam Quốc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tam Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tam Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
a
-
-
m
-
-
Q
-
-
u
-
-
ố
-
-
c
-
Tên Tam Quốc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tam Quốc trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tam Quốc bao gồm:
- Đệm Tam có 4 cách viết.
- Tên Quốc có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tam Quốc có tổng cộng 16 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tam Quốc trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tam là mệnh Kim và Tên Quốc là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tam Quốc cần xác định rõ ràng đệm Tam và tên Quốc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tam Quốc trong Hán Việt và Phong thủy qua 16 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tam Quốc trong thần số học
T | A | M | Q | U | Ố | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 6 | |||||
2 | 4 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tam Quốc
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jolene | 三國 |
|
Alphonso | 叁國 |
|
Belton | 叄國 |
|
Collie | 弎國 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tam Quốc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả