Từ điển tên

Tên Tân KiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tân Kiên

"Tân" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là sự mới lạ, mới mẻ. Tân Kiên, ý muốn chỉ người con trai luôn muốn học hỏi, tìm tòi, khám phá nhiều điều hay, trau dồi kiến thức, nâng cao tầm hiểu biết để phát triển bản thân. Sửa bởi Từ điển tên

58 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tân tên Kiên

Tên đệm Tân

Theo nghĩa Hán - Việt, "Tân" có nghĩa là sự mới lạ, mới mẻ. Đệm "Tân" dùng để nói đến người có trí tuệ được khai sáng, thích khám phá những điều hay, điều mới lạ.

Tên chính Kiên

Trong tiếng Hán - Việt, "Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, dù có vật đổi sao dời vẫn không gì có thể thay đổi được. "Kiên" trong kiên cố, kiên trung, kiên định, những tính từ thể hiện sự vững bền. Vì vậy tên "Kiên" thường được đặt cho con trai với mong muốn người con trai luôn có được ý chí vững vàng, mạnh mẽ, quyết tâm và bản lĩnh sắt đá trong mọi tình huống.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tân Kiên

Tên ghép với đệm Tân

Có tổng số 110 tên ghép với đệm Tân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tân Nam, Tân Kỳ, Tân Phong, Tân Tỵ, Tân Sang, Tân Đức, Tân Lập, Tân Ngọc, Tân Phi,

Đệm ghép với tên Kiên

Có tổng số 187 đệm ghép với tên Kiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Triệu Kiên, Khải Kiên, Lưu Kiên, Vinh Kiên, Long Kiên, Tài Kiên, Phi Kiên, Lâm Kiên, Trương Kiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tân Kiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tân Kiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tân Kiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tân Kiên

Giới tính

Tên Tân Kiên thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tân Kiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tân kết hợp với tên Kiên có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tân và giới tính của người có tên Kiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tân Kiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tân Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tân Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tân Kiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tân Kiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tân Kiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tân Kiên có tổng cộng 126 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tân Kiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tân là mệnh Thủy và Tên Kiên là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tân Kiên cần xác định rõ ràng đệm Tân và tên Kiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tân Kiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 126 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tân Kiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tân Kiên sang thần số học
TÂN KIÊN
195
2525

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tân Kiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tân Kiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tân Kiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu