Ý nghĩa tên Tân Đức
Tân là mới. Tân Đức là người làm mới mẻ đạo đức xã hội. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tân tên Đức
Tên đệm Tân
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tân" có nghĩa là sự mới lạ, mới mẻ. Đệm "Tân" dùng để nói đến người có trí tuệ được khai sáng, thích khám phá những điều hay, điều mới lạ.
Tên chính Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Tân Đức
Tên ghép với đệm Tân
Có tổng số 110 tên ghép với đệm Tân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tân Kiên, Tân Nam, Tân Kỳ, Tân Phong, Tân Tỵ, Tân Lập, Tân Ngọc, Tân Phi, Tân Long,
Đệm ghép với tên Đức
Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tôn Đức, Ngô Đức, Đạo Đức, Khang Đức, Thượng Đức, Tạ Đức, Phong Đức, Thăng Đức, Tá Đức,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tân Đức
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tân Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tân Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tân Đức
Giới tính
Tên Tân Đức thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tân Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tân kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tân và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tân Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tân Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tân Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
â
-
-
n
-
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
Tên Tân Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tân Đức trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tân Đức bao gồm:
- Đệm Tân có 21 cách viết.
- Tên Đức có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tân Đức có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tân Đức trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tân là mệnh Thủy và Tên Đức là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tân Đức cần xác định rõ ràng đệm Tân và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tân Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tân Đức trong thần số học
T | Â | N | Đ | Ứ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | |||||
2 | 5 | 4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.