Từ điển tên

Tên Tấn TríÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tấn Trí

Tấn: Có nghĩa là tiến xa, nhanh nhẹn, năng động, mạnh mẽ và kiên trì.- Trí: Có nghĩa là thông minh, tài trí, mưu trí và sáng suốt. Tên Tấn Trí mang ý nghĩa chỉ người thông minh, tài trí, nhanh nhẹn, năng động và luôn tiến tới thành công. Sửa bởi Từ điển tên

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tấn tên Trí

Tên đệm Tấn

Theo nghĩa Hán - Việt, "Tấn" vừa có nghĩa là hỏi thăm, thể hiện sự quan tâm, ân cần, vừa có nghĩa là tiến lên, thể hiện sự phát triển, thăng tiến. Người đệm "Tấn" thường là người thân thiện, hòa đồng, quan tâm tới người khác, vừa là người có tiền đồ, sự nghiệp.

Tên chính Trí

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Tên "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tấn Trí

Tên ghép với đệm Tấn

Có tổng số 363 tên ghép với đệm Tấn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tấn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tấn Hoàn, Tấn Huấn, Tấn Lĩnh, Tấn Tâm, Tấn Văn, Tấn Hoài, Tấn Vàng, Tấn Bửu, Tấn Quy,

Đệm ghép với tên Trí

Có tổng số 129 đệm ghép với tên Trí trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đại Trí, Dũng Trí, Hải Trí, Lâm Trí, Thông Trí, Vĩnh Trí, Trần Trí, Khắc Trí, Phúc Trí,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tấn Trí

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tấn Trí Đang tăng dần

Tên Tấn Trí được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tấn Trí. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tấn Trí

Giới tính

Tên Tấn Trí thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tấn Trí. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tấn kết hợp với tên Trí có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tấn và giới tính của người có tên Trí. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tấn Trí đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tấn Trí trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tấn Trí trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tấn Trí trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tấn Trí trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tấn Trí bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tấn Trí có tổng cộng 105 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tấn Trí trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tấn là mệnh Hỏa và Tên Trí là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tấn Trí cần xác định rõ ràng đệm Tấn và tên Trí được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tấn Trí trong Hán Việt và Phong thủy qua 105 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tấn Trí trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tấn Trí sang thần số học
TN TRÍ
19
2529

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tấn Trí

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tấn Trí

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tấn Trí / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu