Từ điển tên

Tên Tất LợiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tất Lợi

Tất Lợi, một cái tên mang ý nghĩa vô cùng sâu sắc. "Tất" trong tiếng Hán có nghĩa là "tất cả", "lợi" có nghĩa là "lợi ích". Khi ghép lại, Tất Lợi hàm ý một người có khả năng bao quát, nắm bắt toàn bộ, biết cách ứng xử khéo léo để đạt được lợi ích cho bản thân và những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tất tên Lợi

Tên đệm Tất

Tất trong Hán Việt có nghĩa là sự bao gồm, tổng quát còn có nghĩa là hiểu tường tận, rõ ràng đầy đủ. Ý nói con giỏi giang, hiểu biết, có cái nhìn bao quát, tường tận.

Tên chính Lợi

Theo từ điển Hán Việt, "Lợi" có nghĩa là hữu ích, may mắn, có lợi, được lợi, mang lại lợi ích. Tên Lợi là một cái tên hay cho bé trai, mang ý nghĩa cầu mong con có một cuộc sống tốt đẹp, gặp nhiều may mắn, tài lộc, mang lại lợi ích cho mọi người và thành công trong cuộc sống.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Tất Lợi

Tên ghép với đệm Tất

Có tổng số 150 tên ghép với đệm Tất trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tất. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tất Dương, Tất Đông, Tất Nguyên, Tất Tâm, Tất Lân, Tất Quân, Tất Sang, Tất Tú, Tất An,

Đệm ghép với tên Lợi

Có tổng số 109 đệm ghép với tên Lợi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lợi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chí Lợi, Quảng Lợi, Anh Lợi, Nguyên Lợi, Cát Lợi, Sỹ Lợi, Nhật Lợi, Vạn Lợi, Khắc Lợi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tất Lợi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tất Lợi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tất Lợi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tất Lợi

Giới tính

Tên Tất Lợi thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tất Lợi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tất kết hợp với tên Lợi có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tất và giới tính của người có tên Lợi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tất Lợi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tất Lợi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tất Lợi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tất Lợi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tất Lợi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tất Lợi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tất Lợi có tổng cộng 102 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tất Lợi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tất là mệnh Thủy và Tên Lợi là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tất Lợi cần xác định rõ ràng đệm Tất và tên Lợi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tất Lợi trong Hán Việt và Phong thủy qua 102 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tất Lợi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tất Lợi sang thần số học
TT LI
169
223

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tất Lợi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tất Lợi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tất Lợi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu