Từ điển tên

Tên Thạch YếnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thạch Yến

Tên Thạch Yến mang ý nghĩa tượng trưng cho sự thanh cao, quý phái và vẻ đẹp trong trắng. Tên này thường được đặt cho những bé gái có tính cách dịu dàng, hiền lành và có phẩm chất tốt. Sửa bởi Từ điển tên

17 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thạch tên Yến

Tên đệm Thạch

"Thạch" theo nghĩa tiếng Hán có nghĩa là đá, nói đến những có tính chất kiên cố, cứng cáp. Tựa như đá, người đệm "Thạch" thường có thể chất khỏe mạnh, ý chí kiên cường, quyết đoán, luôn giữ vững lập trường.

Tên chính Yến

"Yến" là con chim yến, loài chim nhỏ nhắn, duyên dáng, thường được ví với những người con gái xinh đẹp, thanh tú. Tên "Yến" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ luôn xinh đẹp, thanh tú, tự do, lạc quan, yêu đời, gặp nhiều điều tốt đẹp và có cuộc sống yên bình, hạnh phúc.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thạch Yến

Tên ghép với đệm Thạch

Có tổng số 64 tên ghép với đệm Thạch trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thạch. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thạch Huệ, Thạch Ngọc, Thạch Phúc, Thạch Hảo, Thạch Tuyền, Thạch Ngân, Thạch Bích, Thạch Trúc, Thạch Thảo,

Đệm ghép với tên Yến

Có tổng số 117 đệm ghép với tên Yến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Yến. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trường Yến, Bút Yến, Tây Yến, Bé Yến, Đào Yến, Oanh Yến, Vương Yến, Hãi Yến, Huệ Yến,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thạch Yến

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thạch Yến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thạch Yến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thạch Yến

Giới tính

Tên Thạch Yến thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thạch Yến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thạch kết hợp với tên Yến có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thạch và giới tính của người có tên Yến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thạch Yến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thạch Yến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thạch Yến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thạch Yến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thạch Yến trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thạch Yến bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thạch Yến có tổng cộng 52 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thạch Yến trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thạch là mệnh Kim và Tên Yến là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thạch Yến cần xác định rõ ràng đệm Thạch và tên Yến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thạch Yến trong Hán Việt và Phong thủy qua 52 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thạch Yến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thạch Yến sang thần số học
THCH YN
175
28385

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thạch Yến

Tên tiếng Anh cho tên Thạch Yến
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Gina 石鷰
  • 石 - thạch bàn, thạch bích
  • 鷰 - yến ổ (chim nhạn)
Claudia 䖨燕
  • 䖨 - thạch sùng
  • 燕 - yến anh
Melisa 𦚈醼
  • 𦚈 - thạch (thức ăn từ rong)
  • 醼 - yến tiệc
Latanya 𦚈嬿
  • 𦚈 - thạch (thức ăn từ rong)
  • 嬿 - yến uyển (yên vui, hòa thuận)
Letitia 𦚈晏
  • 𦚈 - thạch (thức ăn từ rong)
  • 晏 - thanh yến (Lúc nhà nước được bình yên vô sự)
Lyn 𦚈讌
  • 𦚈 - thạch (thức ăn từ rong)
  • 讌 - yến tiệc (yên nghỉ)
Velda 𦚈鷃
  • 𦚈 - thạch (thức ăn từ rong)
  • 鷃 - yến (Chim nhỏ, chim sâu, chim cun cút)
Jeana 𦚈咽
  • 𦚈 - thạch (thức ăn từ rong)
  • 咽 - yết hầu
Harmoni 鼫𫛩
  • 鼫 - thạch thử (thú giống chuột hưng to hơn)
  • 𫛩 - bạch yến
Leisa 𦚈𫋩
  • 𦚈 - thạch (thức ăn từ rong)
  • 𫋩 - chim yến

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thạch Yến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thạch Yến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thạch Yến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thạch Yến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu