Ý nghĩa của tên Yến
"Yến" là con chim yến, loài chim nhỏ nhắn, duyên dáng, thường được ví với những người con gái xinh đẹp, thanh tú. Tên "Yến" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ luôn xinh đẹp, thanh tú, tự do, lạc quan, yêu đời, gặp nhiều điều tốt đẹp và có cuộc sống yên bình, hạnh phúc. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Yến
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Yến Đang giảm dần
Tên Yến được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Yến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Yến phổ biến nhất tại Bắc Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.96%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Giang | 0.96% |
2 | Thái Bình | 0.89% |
3 | Hải Dương | 0.87% |
4 | Thái Nguyên | 0.86% |
5 | Hải Phòng | 0.82% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Yến
Tên Yến thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Yến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Yến là nam giới:
Các tên đệm cho tên Yến là nữ giới:
Hải Yến, Thị Yến, Hoàng Yến, Kim Yến, Ngọc Yến, Hồng Yến, Bảo Yến, Phi Yến, Phương Yến
Có tổng số 117 đệm cho tên Yến. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Yến.
Yến trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Yến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Y
-
-
ế
-
-
n
-
Yến trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Yến
- Danh từ chim biển cỡ nhỏ, cùng họ với én, cánh dài và nhọn, làm tổ bằng nước bọt ở vách đá cao.
- Danh từ chim cùng họ với sẻ, cỡ nhỏ, màu vàng, trắng hay xanh, hót hay, nuôi làm cảnh.
- Danh từ (Từ cũ) tiệc lớn (thường chỉ tiệc do vua thết đãi thời xưa)
- ăn yến
- vua ban yến
- Danh từ (Khẩu ngữ) đơn vị đo khối lượng, bằng 10 kilogram
- một yến thịt
- đong mấy yến gạo
Yến trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 6 từ ghép với từ Yến. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Yến trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Yến đa phần là mệnh Thổ.
Tên Yến trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Yến trong thần số học
Y | Ế | N |
---|---|---|
7 | 5 | |
5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học