No ad for you

Ý nghĩa tên Yến

Tên "Yến" là loài chim nhỏ nhắn, duyên dáng. Tên Yến còn gắn liền với hình ảnh những cô gái có tính cách nhẹ nhàng, khéo léo và thông minh. Tên "Yến" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ luôn gặp nhiều điều tốt đẹp

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Yến

Tên Yến rất nữ tính, gần như luôn được đặt cho bé gái.

Giới tính thường dùng

Tên Yến chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.

để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên Yến.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Yến

Trong tiếng Việt, Yến (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Yến cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), đóng vai trò quan trọng trong việc làm nổi bật tên Yến mà vẫn giữ được sự hài hòa. Một số đệm ghép với tên Yến hay như:

Tham khảo thêm danh sách 130 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Yến hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Yến

Mức Độ phổ biến

Tên Yến thuộc nhóm tên phổ biến và có xu hướng sử dụng tăng những năm gần đây.

Yến là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 41 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

để xem xác xuất gặp người có tên Yến trên toàn Việt Nam.

Xu hướng sử dụng

Từ năm 1970 đến nay, tên Yến có xu hướng tăng trưởng dều và ngày càng được ưa chuộng hơn. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+2.3%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Yến khá phổ biến tại Bắc Giang. Tại đây, cứ hơn 100 người thì có một người tên Yến. Các khu vực ít hơn như Thái Nguyên, Hải Dương và Hải Phòng.

để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của tên Yến.

No ad for you

Tên Yến trong tiếng Việt

Định nghĩa Yến trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Chim biển cỡ nhỏ, cùng họ với én, cánh dài và nhọn, làm tổ bằng nước bọt ở vách đá cao.

2. Danh từ

Chim cùng họ với sẻ, cỡ nhỏ, màu vàng, trắng hay xanh, hót hay, nuôi làm cảnh.

3. Danh từ

(Từ cũ) tiệc lớn (thường chỉ tiệc do vua thết đãi thời xưa). Ví dụ:

  • Ăn yến.
  • Vua ban yến.
4. Danh từ

(Khẩu ngữ) đơn vị đo khối lượng, bằng 10 kilogram. Ví dụ:

  • Một yến thịt.
  • Đong mấy yến gạo.

Cách đánh vần tên Yến trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • Y
  • ế
  • n

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Yến trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Yến" xuất hiện trong 9 từ ghép điển hình như: anh yến, yến anh, yến mạch...

để xem danh sách tất cả từ ghép với Yến vả giải thích ý nghĩa từng từ.

Tên Yến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Yến trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Yến có 13 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Yến phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Chim én.
  • : Tiệc tùng, vui chơi.
  • : Phần cổ họng, nơi mà thức ăn đi qua.

Tên Yến trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Yến thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên Yến

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Yến

Bảng quy đổi tên Yến sang Thần số học
Chữ cáiYN
Nguyên Âm75
Phụ Âm5

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Yến

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Nhận xét từ cộng đồng Hiển thị top 5 trên tổng số 38 bình luận

  • Đa phân là xinh

  • yến dễ thương

  • vì tôi muốn biết tên mình có ý nghĩa như thế nào và tên tiếng pháp của tôi ra sao ?

  • Biệt danh rất là mắc cười

  • Ý nghĩa của tên yến

No ad for you

Danh mục Từ điển tên