Từ điển tên

Tên YếnÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Yến

"Yến" là con chim yến, loài chim nhỏ nhắn, duyên dáng, thường được ví với những người con gái xinh đẹp, thanh tú. Tên "Yến" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ luôn xinh đẹp, thanh tú, tự do, lạc quan, yêu đời, gặp nhiều điều tốt đẹp và có cuộc sống yên bình, hạnh phúc. Người viết Từ điển tên

565 lượt xem
Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Yến

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Yến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Yến Đang giảm dần

Tên Yến được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Yến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Yến phổ biến nhất tại Bắc Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.96%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Yến phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bắc Giang 0.96%
2 Thái Bình 0.89%
3 Hải Dương 0.87%
4 Thái Nguyên 0.86%
5 Hải Phòng 0.82%
Bản đồ phân bố tên Yến theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Yến

Tên Yến thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Yến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Yến là nam giới:

Đức Yến, Thành Yến, Nam Yến

Các tên đệm cho tên Yến là nữ giới:

Hải Yến, Thị Yến, Hoàng Yến, Kim Yến, Ngọc Yến, Hồng Yến, Bảo Yến, Phi Yến, Phương Yến

Có tổng số 117 đệm cho tên Yến. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Yến.

No ad for you

Yến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Yến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Yến trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Yến

Yến trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 6 từ ghép với từ Yến. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Yến trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Yến đa phần là mệnh Thổ.

Tên Yến trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Yến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Yến sang thần số học
YN
75
5

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Yến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Yến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Yến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu