Từ điển tên

Tên Mai YếnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mai Yến

Mai là hoa mai tượng trưng cho mùa xuân,còn để chỉ người có vóc dáng thanh tú, luôn tràn đầy sức sống để bắt đầu mọi việc.Mai Yến là con chim yến nhỏ, gặp gỡ mùa xuân, phát huy hết vẻ đẹp của bản thân. Sửa bởi Từ điển tên

103 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mai tên Yến

Tên đệm Mai

Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Tên chính Yến

"Yến" là con chim yến, loài chim nhỏ nhắn, duyên dáng, thường được ví với những người con gái xinh đẹp, thanh tú. Tên "Yến" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ luôn xinh đẹp, thanh tú, tự do, lạc quan, yêu đời, gặp nhiều điều tốt đẹp và có cuộc sống yên bình, hạnh phúc.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Mai Yến

Tên ghép với đệm Mai

Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mai Châu, Mai Chinh, Mai Diệu, Mai Hạ, Mai Thúy, Mai Tiên, Mai Huỳnh, Mai Lâm, Mai Như,

Đệm ghép với tên Yến

Có tổng số 117 đệm ghép với tên Yến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Yến. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diễm Yến, Diệu Yến, Gia Yến, Hoa Yến, Hoài Yến, Kiều Yến, Cẩm Yến, Nhã Yến, Bạch Yến,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Yến

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mai Yến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai Yến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai Yến

Giới tính

Tên Mai Yến thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai Yến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mai kết hợp với tên Yến có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên Yến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai Yến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mai Yến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mai Yến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mai Yến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mai Yến trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mai Yến bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mai Yến có tổng cộng 247 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mai Yến trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mai là mệnh Thủy và Tên Yến là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mai Yến cần xác định rõ ràng đệm Mai và tên Yến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mai Yến trong Hán Việt và Phong thủy qua 247 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mai Yến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mai Yến sang thần số học
MAI YN
1975
45

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mai Yến

Tên tiếng Anh cho tên Mai Yến
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Claudia 𫂚燕
  • 𫂚 - thảo mai
  • 燕 - yến anh
Yvette 𪰹𫛩
  • 𪰹 - mai sau
  • 𫛩 - bạch yến
Susanne 玫𫛩
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
  • 𫛩 - bạch yến
Melisa 𫂚醼
  • 𫂚 - thảo mai
  • 醼 - yến tiệc
Jerri 煤𫛩
  • 煤 - mai khí (than đá)
  • 𫛩 - bạch yến
Diann 霉燕
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
  • 燕 - yến anh
Latanya 𫂚嬿
  • 𫂚 - thảo mai
  • 嬿 - yến uyển (yên vui, hòa thuận)
Judi 埋𫛩
  • 埋 - mài sắc
  • 𫛩 - bạch yến
Letitia 𫂚晏
  • 𫂚 - thảo mai
  • 晏 - thanh yến (Lúc nhà nước được bình yên vô sự)
Doretha 𠶣燕
  • 𠶣 - miếng mồi
  • 燕 - yến anh

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mai Yến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mai Yến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mai Yến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mai Yến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu