Từ điển tên

Tên Thái HảiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thái Hải

Tên Thái Hải có ý nghĩa là "biển lớn", tượng trưng cho sự rộng lớn, bao la và sức mạnh. Người sở hữu tên này thường có tính cách mạnh mẽ, tự tin, có tầm nhìn xa rộng và khả năng lãnh đạo bẩm sinh. Họ thích khám phá, mạo hiểm và luôn sẵn sàng đón nhận những thử thách mới. Sửa bởi Từ điển tên

71 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thái tên Hải

Tên đệm Thái

"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Đặt con đệm "Thái" là mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan, vui tươi, hồn nhiên.

Tên chính Hải

Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Tên "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Tên "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thái Hải

Tên ghép với đệm Thái

Có tổng số 294 tên ghép với đệm Thái trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thái. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thái Thụy, Thái Yên, Thái Nga, Thái Quý, Thái Liên, Thái Vân, Thái Nhi, Thái Mỹ, Thái Thảo,

Đệm ghép với tên Hải

Có tổng số 191 đệm ghép với tên Hải trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bích Hải, Linh Hải, Vân Hải, Lương Hải, Hằng Hải, Duyên Hải, Phương Hải, Như Hải, Kim Hải,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thái Hải

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thái Hải được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thái Hải. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thái Hải

Giới tính

Tên Thái Hải thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thái Hải. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thái kết hợp với tên Hải có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thái và giới tính của người có tên Hải. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thái Hải đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thái Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thái Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thái Hải trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thái Hải trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thái Hải bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thái Hải có tổng cộng 44 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thái Hải trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thái là mệnh Hỏa và Tên Hải là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thái Hải cần xác định rõ ràng đệm Thái và tên Hải được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thái Hải trong Hán Việt và Phong thủy qua 44 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thái Hải trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thái Hải sang thần số học
THÁI HI
1919
288

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thái Hải

Tên tiếng Anh cho tên Thái Hải
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Michelle 釆海
  • 釆 - thái thành miếng, thái rau
  • 海 - duyên hải; hải cảng; hải sản
Rachael 采醢
  • 采 - thái thành miếng, thái rau
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Sonya 蔡醢
  • 蔡 - thái (họ)
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Kellie 太醢
  • 太 - thái quá
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Jonnie 釆醢
  • 釆 - thái thành miếng, thái rau
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Ona 傣醢
  • 傣 - Thái tộc (tên một dân tộc)
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Rutha 埰醢
  • 埰 - thái ấp (đất vua ban)
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Sibyl 寀醢
  • 寀 - thái ấp (đất vua ban)
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Viva 彩醢
  • 彩 - thể (sắc màu)
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Ozie 𠝔醢
  • 𠝔 - thái thịt
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thái Hải đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thái Hải

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thái Hải

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thái Hải / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu