Từ điển tên

Tên Thái LyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thái Ly

Tên Thái Ly mang trong mình nhiều ý nghĩa tốt đẹp: An bình, thịnh vượng, thái độ điềm đạm. Đẹp đẽ, thanh lịch, quý phái. Kết hợp lại, Thái Ly tượng trưng cho một người phụ nữ xinh đẹp, kiều diễm, cuộc sống an nhàn, sung túc và luôn giữ được sự bình tĩnh, thanh thản. Sửa bởi Từ điển tên

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thái tên Ly

Tên đệm Thái

"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Đặt con đệm "Thái" là mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan, vui tươi, hồn nhiên.

Tên chính Ly

"Ly" là một loài hoa thuộc họ Liliaceae, có tên khoa học là Lilium. Hoa ly có nhiều màu sắc khác nhau, phổ biến nhất là màu trắng, vàng, hồng, đỏ. Hoa ly được coi là biểu tượng của sự thanh cao, tinh khiết, may mắn và hạnh phúc. Vì vậy, đặt tên con là "Ly" với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, thanh cao, gặp nhiều may mắn và xây dựng được những tình bạn, tình yêu bền chặt, thủy chung.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thái Ly

Tên ghép với đệm Thái

Có tổng số 294 tên ghép với đệm Thái trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thái. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thái Thụy, Thái Nga, Thái Trúc, Thái Thơ, Thái Phượng, Thái Trâm, Thái Hân, Thái Hạnh, Thái Quý,

Đệm ghép với tên Ly

Có tổng số 153 đệm ghép với tên Ly trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ly. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hân Ly, Nhã Ly, Trâm Ly, Tường Ly, May Ly, Tố Ly, Cao Ly, Quý Ly, Diệp Ly,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thái Ly

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thái Ly được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thái Ly. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thái Ly

Giới tính

Tên Thái Ly thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thái Ly. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thái kết hợp với tên Ly có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thái và giới tính của người có tên Ly. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thái Ly đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thái Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thái Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thái Ly trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thái Ly trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thái Ly bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thái Ly có tổng cộng 594 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thái Ly trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thái là mệnh Hỏa và Tên Ly là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thái Ly cần xác định rõ ràng đệm Thái và tên Ly được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thái Ly trong Hán Việt và Phong thủy qua 594 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thái Ly trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thái Ly sang thần số học
THÁI LY
197
283

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thái Ly

Tên tiếng Anh cho tên Thái Ly
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bertha 泰骊
  • 泰 - núi Thái sơn
  • 骊 - li (ngựa ô)
Rachael 采鸝
  • 采 - thái thành miếng, thái rau
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)
Sonya 蔡鹂
  • 蔡 - thái (họ)
  • 鹂 - hoàng li (chim vàng anh)
Kellie 太鸝
  • 太 - thái quá
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)
Shelia 𠝔罹
  • 𠝔 - thái thịt
  • 罹 - li bệnh; li nạn
Cherie 釆厘
  • 釆 - thái thành miếng, thái rau
  • 厘 - li (sửa sang)
Bernadine 釆骊
  • 釆 - thái thành miếng, thái rau
  • 骊 - li (ngựa ô)
Mina 釆籬
  • 釆 - thái thành miếng, thái rau
  • 籬 - li (bờ rào)
Dinah 釆嫠
  • 釆 - thái thành miếng, thái rau
  • 嫠 - li (bà quả phụ)
Treva 𠝔縭
  • 𠝔 - thái thịt
  • 縭 - li (dây lưng, khăn giắt)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thái Ly đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thái Ly

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thái Ly

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thái Ly / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu