Từ điển tên

Tên Thái TrúcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thái Trúc

Tên Thái Trúc mang ý nghĩa về một người có trí tuệ thông minh, cuộc sống an nhàn, may mắn, luôn được sự tôn trọng của mọi người xung quanh."Thái" trong Thái Trúc có nghĩa là bình an, ổn định. Trong phong thủy, đây còn là một trong những yếu tố ngũ hành tượng trưng cho đất, mang đến sự vững chắc, kiên định."Trúc" trong Thái Trúc tượng trưng cho cây trúc, một loài cây có sức sống mãnh liệt, luôn xanh tươi dù trong điều kiện khắc nghiệt. Trúc còn là biểu tượng của sự thanh cao, chính trực và kiên cường. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thái tên Trúc

Tên đệm Thái

"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Đặt con đệm "Thái" là mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan, vui tươi, hồn nhiên.

Tên chính Trúc

Tên Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thái Trúc

Tên ghép với đệm Thái

Có tổng số 294 tên ghép với đệm Thái trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thái. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thái Nga, Thái Thơ, Thái Phượng, Thái Thục, Thái Hoa, Thái Thụy, Thái Chân, Thái Ly, Thái Trâm,

Đệm ghép với tên Trúc

Có tổng số 129 đệm ghép với tên Trúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lam Trúc, Lan Trúc, Ngân Trúc, Uyên Trúc, Thùy Trúc, Loan Trúc, Khả Trúc, Diệu Trúc, Vân Trúc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thái Trúc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thái Trúc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thái Trúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thái Trúc

Giới tính

Tên Thái Trúc thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thái Trúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thái kết hợp với tên Trúc có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thái và giới tính của người có tên Trúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thái Trúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thái Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thái Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thái Trúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thái Trúc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thái Trúc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thái Trúc có tổng cộng 110 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thái Trúc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thái là mệnh Hỏa và Tên Trúc là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thái Trúc cần xác định rõ ràng đệm Thái và tên Trúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thái Trúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 110 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thái Trúc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thái Trúc sang thần số học
THÁI TRÚC
193
28293

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thái Trúc

Tên tiếng Anh cho tên Thái Trúc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bertha 泰竺
  • 泰 - núi Thái sơn
  • 竺 - trúc (tên họ); Tây trúc
Rachael 采𥫗
  • 采 - thái thành miếng, thái rau
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Sonya 蔡𥫗
  • 蔡 - thái (họ)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Kellie 太𥫗
  • 太 - thái quá
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Emery 釆竹
  • 釆 - thái thành miếng, thái rau
  • 竹 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Charline 釆筑
  • 釆 - thái thành miếng, thái rau
  • 筑 - kiến trúc
Ona 傣𥫗
  • 傣 - Thái tộc (tên một dân tộc)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Rutha 埰𥫗
  • 埰 - thái ấp (đất vua ban)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Sibyl 寀𥫗
  • 寀 - thái ấp (đất vua ban)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Christeen 採筑
  • 採 - bốc thăm
  • 筑 - kiến trúc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thái Trúc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thái Trúc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thái Trúc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thái Trúc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu