Từ điển tên

Tên Diệp LyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diệp Ly

Tên Diệp Ly mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự may mắn, bình yên và trong sáng. "Diệp" có nghĩa là chiếc lá, biểu tượng cho sự sinh sôi nảy nở, sức sống bền bỉ. "Ly" là sự cách biệt, ẩn dụ cho sự trong sáng, nhẹ nhàng và thanh thoát. Kết hợp lại, Diệp Ly là cái tên thể hiện mong muốn về một cuộc sống bình yên, may mắn, luôn tràn đầy sức sống và sự trong trẻo. Sửa bởi Từ điển tên

48 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diệp tên Ly

Tên đệm Diệp

"Diệp" có nghĩa là lá, là bộ phận quan trọng của cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, phát triển mạnh mẽ. Hình ảnh lá cây thường được liên tưởng đến sự thanh tao, nhẹ nhàng, bình dị và mộc mạc. Trong văn hóa phương Đông, lá cây được xem là biểu tượng của sự may mắn, tài lộc và thịnh vượng. Đệm "Diệp" thể hiện mong muốn con người sẽ gặp nhiều may mắn, thành công và có cuộc sống sung túc, đủ đầy.

Tên chính Ly

"Ly" là một loài hoa thuộc họ Liliaceae, có tên khoa học là Lilium. Hoa ly có nhiều màu sắc khác nhau, phổ biến nhất là màu trắng, vàng, hồng, đỏ. Hoa ly được coi là biểu tượng của sự thanh cao, tinh khiết, may mắn và hạnh phúc. Vì vậy, đặt tên con là "Ly" với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, thanh cao, gặp nhiều may mắn và xây dựng được những tình bạn, tình yêu bền chặt, thủy chung.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Diệp Ly

Tên ghép với đệm Diệp

Có tổng số 109 tên ghép với đệm Diệp trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệp Thanh, Diệp Thu, Diệp Thư, Diệp Thúy, Diệp Trúc, Diệp Hân, Diệp Nhi, Diệp Hà, Diệp Ánh,

Đệm ghép với tên Ly

Có tổng số 153 đệm ghép với tên Ly trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ly. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cao Ly, Hân Ly, Nhã Ly, Trâm Ly, Tường Ly, Hằng Ly, Cam Ly, Thu Ly, Như Ly,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diệp Ly

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Diệp Ly được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diệp Ly. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diệp Ly

Giới tính

Tên Diệp Ly thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diệp Ly. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diệp kết hợp với tên Ly có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diệp và giới tính của người có tên Ly. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diệp Ly đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diệp Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diệp Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diệp Ly trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diệp Ly trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diệp Ly bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diệp Ly có tổng cộng 243 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diệp Ly trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diệp là mệnh Hỏa và Tên Ly là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diệp Ly cần xác định rõ ràng đệm Diệp và tên Ly được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diệp Ly trong Hán Việt và Phong thủy qua 243 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diệp Ly trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diệp Ly sang thần số học
DIP LY
957
473

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diệp Ly

Tên tiếng Anh cho tên Diệp Ly
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bonnie 叶骊
  • 叶 - diệp lục; khuynh diệp; bách diệp
  • 骊 - li (ngựa ô)
Betsy 葉骊
  • 葉 - nhịp nhàng, nhộn nhịp
  • 骊 - li (ngựa ô)
Shelia 靨罹
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 罹 - li bệnh; li nạn
Cherie 靨厘
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 厘 - li (sửa sang)
Rosalyn 曄鹂
  • 曄 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 鹂 - hoàng li (chim vàng anh)
Bernadine 靨骊
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 骊 - li (ngựa ô)
Mina 靨籬
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 籬 - li (bờ rào)
Dinah 靨嫠
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 嫠 - li (bà quả phụ)
Treva 靨縭
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 縭 - li (dây lưng, khăn giắt)
Gaye 靨狸
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 狸 - con li, hồ li

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diệp Ly đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diệp Ly

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diệp Ly

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diệp Ly / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu