Từ điển tên

Tên Tố LyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tố Ly

Tên Tố Ly có ý nghĩa là trong sạch, tinh khiết và thanh cao. Đây là một cái tên đẹp và mang nhiều ý nghĩa tốt lành, thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con mình sẽ có một cuộc sống trong sạch, không vướng bận bụi trần và luôn được mọi người yêu quý. Sửa bởi Từ điển tên

18 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tố tên Ly

Tên đệm Tố

"Tố" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, không lòe loẹt, phô trương. Đệm "Tố" thường dùng để nói đến những cô gái có làn da trắng nõn, mộc mạc, bình dị và hiền lành.

Tên chính Ly

"Ly" là một loài hoa thuộc họ Liliaceae, có tên khoa học là Lilium. Hoa ly có nhiều màu sắc khác nhau, phổ biến nhất là màu trắng, vàng, hồng, đỏ. Hoa ly được coi là biểu tượng của sự thanh cao, tinh khiết, may mắn và hạnh phúc. Vì vậy, đặt tên con là "Ly" với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, thanh cao, gặp nhiều may mắn và xây dựng được những tình bạn, tình yêu bền chặt, thủy chung.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Tố Ly

Tên ghép với đệm Tố

Có tổng số 120 tên ghép với đệm Tố trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tố. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tố Diệp, Tố Giang, Tố Mỹ, Tố Chinh, Tố Hoa, Tố Yên, Tố Hà, Tố Kha, Tố An,

Đệm ghép với tên Ly

Có tổng số 153 đệm ghép với tên Ly trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ly. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hân Ly, Nhã Ly, Trâm Ly, Tường Ly, May Ly, Cao Ly, Quý Ly, Diệp Ly, Hằng Ly,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tố Ly

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tố Ly được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tố Ly. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tố Ly

Giới tính

Tên Tố Ly thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tố Ly. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tố kết hợp với tên Ly có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tố và giới tính của người có tên Ly. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tố Ly đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tố Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tố Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tố Ly trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tố Ly trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tố Ly bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tố Ly có tổng cộng 432 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tố Ly trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tố là mệnh Kim và Tên Ly là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tố Ly cần xác định rõ ràng đệm Tố và tên Ly được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tố Ly trong Hán Việt và Phong thủy qua 432 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tố Ly trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tố Ly sang thần số học
T LY
67
23

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tố Ly

Tên tiếng Anh cho tên Tố Ly
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Zoey 作鹂
  • 作 - tố (chế tạo; bắt tay vào việc)
  • 鹂 - hoàng li (chim vàng anh)
Shelia 𬲃罹
  • 𬲃 - giông tố
  • 罹 - li bệnh; li nạn
Jeannie 素鸝
  • 素 - tố (trắng; trong sạch)
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)
Cherie 𩗃厘
  • 𩗃 - giông tố
  • 厘 - li (sửa sang)
Bernadine 𩗃骊
  • 𩗃 - giông tố
  • 骊 - li (ngựa ô)
Mina 𬲃籬
  • 𬲃 - giông tố
  • 籬 - li (bờ rào)
Dinah 𬲃嫠
  • 𬲃 - giông tố
  • 嫠 - li (bà quả phụ)
Treva 𬲃縭
  • 𬲃 - giông tố
  • 縭 - li (dây lưng, khăn giắt)
Pattie 訴鸝
  • 訴 - tố cáo, tố tội, tố tụng
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)
Syble 诉鹂
  • 诉 - tố cáo, tố tội, tố tụng
  • 鹂 - hoàng li (chim vàng anh)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tố Ly đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tố Ly

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tố Ly

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tố Ly / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu