Từ điển tên

Tên Thái QuânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thái Quân

Thái (太): Lớn, vĩ đại, tôn quý.- Quân (君): Vua, bậc đế vương, người cai trị. Kết hợp lại, Thái Quân mang ý nghĩa là bậc đế vương vĩ đại, người cai trị có tầm nhìn xa rộng và bản lĩnh phi thường. Sửa bởi Từ điển tên

88 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thái tên Quân

Tên đệm Thái

"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Đặt con đệm "Thái" là mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan, vui tươi, hồn nhiên.

Tên chính Quân

Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Tên Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thái Quân

Tên ghép với đệm Thái

Có tổng số 294 tên ghép với đệm Thái trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thái. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thái Khoa, Thái Khôi, Thái Khương, Thái Mạnh, Thái Phiên, Thái Vĩnh, Thái Phi, Thái Hào, Thái Tân,

Đệm ghép với tên Quân

Có tổng số 207 đệm ghép với tên Quân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Quân, Độ Quân, Dương Quân, Thiện Quân, Lâm Quân, Phi Quân, Phúc Quân, Kim Quân, Nam Quân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thái Quân

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thái Quân Đang giảm dần

Tên Thái Quân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thái Quân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thái Quân

Giới tính

Tên Thái Quân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thái Quân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thái kết hợp với tên Quân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thái và giới tính của người có tên Quân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thái Quân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thái Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thái Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thái Quân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thái Quân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thái Quân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thái Quân có tổng cộng 264 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thái Quân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thái là mệnh Hỏa và Tên Quân là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thái Quân cần xác định rõ ràng đệm Thái và tên Quân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thái Quân trong Hán Việt và Phong thủy qua 264 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thái Quân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thái Quân sang thần số học
THÁI QUÂN
1931
2885

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thái Quân

Tên tiếng Anh cho tên Thái Quân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Asher 𠝔匀
  • 𠝔 - thái thịt
  • 匀 - quân phân (chia đều)
Jace 𠝔皲
  • 𠝔 - thái thịt
  • 皲 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Kayden 𠝔军
  • 𠝔 - thái thịt
  • 军 - quân đội
Jude 𠝔钧
  • 𠝔 - thái thịt
  • 钧 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Morris 菜龜
  • 菜 - thái (rau, món ăn)
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)
Grady 𠝔均
  • 𠝔 - thái thịt
  • 均 - quân bình
Maddox 𠝔皸
  • 𠝔 - thái thịt
  • 皸 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Judah 𠝔鈞
  • 𠝔 - thái thịt
  • 鈞 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Caiden 𠝔軍
  • 𠝔 - thái thịt
  • 軍 - quân lính
Soren 𠝔筠
  • 𠝔 - thái thịt
  • 筠 - quân (cật tre già)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thái Quân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thái Quân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thái Quân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thái Quân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu