Từ điển tên

Tên Thái ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thái Thanh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thái Thanh.

46 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thái tên Thanh

Tên đệm Thái

"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Đặt con đệm "Thái" là mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan, vui tươi, hồn nhiên.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thái Thanh

Tên ghép với đệm Thái

Có tổng số 294 tên ghép với đệm Thái trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thái. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thái Mỹ, Thái Thụy, Thái Yên, Thái Linh, Thái Hằng, Thái Uyên, Thái Hà,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Thanh, Băng Thanh, Bích Thanh, Cẩm Thanh, Diệp Thanh, Diệu Thanh, Vân Thanh, Hải Thanh, Giang Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thái Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thái Thanh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thái Thanh Đang giảm dần

Tên Thái Thanh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thái Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thái Thanh phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thái Thanh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Kon Tum 0.02%
2 Thái Nguyên 0.01%
3 Sơn La 0.01%
4 Hòa Bình 0.01%
5 Đồng Nai 0.01%
Bản đồ phân bố tên Thái Thanh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thái Thanh

Giới tính

Tên Thái Thanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thái Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thái kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thái và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thái Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thái Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thái Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thái Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thái Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thái Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thái Thanh có tổng cộng 308 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thái Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thái là mệnh Hỏa và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thái Thanh cần xác định rõ ràng đệm Thái và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thái Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 308 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thái Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thái Thanh sang thần số học
THÁI THANH
191
282858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thái Thanh

Tên tiếng Anh cho tên Thái Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 釆清
  • 釆 - thái thành miếng, thái rau
  • 清 - thanh vắng
Bertha 泰晴
  • 泰 - núi Thái sơn
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Rachael 采鲭
  • 采 - thái thành miếng, thái rau
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Sonya 蔡鲭
  • 蔡 - thái (họ)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Juliana 釆声
  • 釆 - thái thành miếng, thái rau
  • 声 - thanh danh; phát thanh
Blanche 釆鍚
  • 釆 - thái thành miếng, thái rau
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
Kellie 太鲭
  • 太 - thái quá
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Mollie 釆聲
  • 釆 - thái thành miếng, thái rau
  • 聲 - thiêng liêng
Cleo 釆蜻
  • 釆 - thái thành miếng, thái rau
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
Bettie 釆鲭
  • 釆 - thái thành miếng, thái rau
  • 鲭 - thanh (cá thu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thái Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thái Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thái Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thái Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu