Từ điển tên

Tên Thân TrầmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thân Trầm

Ý nghĩa của tên Thân Trầm bắt nguồn từ hai chữ Hán "Thân" và "Trầm". Khi kết hợp hai chữ này với nhau, tên Thân Trầm mang ý nghĩa chỉ một người thân thiện, dễ gần, luôn đắm chìm trong suy nghĩ, hướng nội và sâu sắc. Họ thường có khả năng quan sát tốt, nhạy cảm và có chiều sâu nội tâm. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thân tên Trầm

Tên đệm Thân

Theo nghĩa Hán Việt, chữ "thân" có nghĩa là thân thiết, gần gũi, gắn bó. Đệm "Thân" thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con cái sẽ luôn được yêu thương, chăm sóc, gắn bó với gia đình và người thân. Ngoài ra, đệm "Thân" cũng có thể được hiểu là thân thể, sức khỏe. Cha mẹ mong muốn con cái luôn khỏe mạnh, cường tráng, có một thân hình đẹp đẽ.

Tên chính Trầm

Trầm có nghĩa là trầm hương, một loại gỗ quý hiếm có mùi thơm ngát, được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như đồ trang sức, xông trầm, chữa bệnh. nghĩa khác là trầm lắng, nghĩa là sự sâu sắc, tĩnh lặng, chín chắn. Người mang tên Trầm thường được đánh giá là người có tâm hồn sâu sắc, điềm đạm, tinh tế, biết suy nghĩ và trưởng thành sớm. Họ cũng là những người có ý chí kiên cường, luôn nỗ lực vươn lên trong cuộc sống.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Thân Trầm

Tên ghép với đệm Thân

Có tổng số 14 tên ghép với đệm Thân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thân Thông, Thân Tòng, Thân Đức, Thân Bạn, Thân Thiết, Thân Quý, Thân Diễm, Thân Giáp, Thân Thể,

Đệm ghép với tên Trầm

Có tổng số 22 đệm ghép với tên Trầm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trầm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thơm Trầm, Công Trầm, Thạch Trầm, Nhật Trầm, Bích Trầm, Tố Trầm, Thu Trầm, Khánh Trầm, Mỹ Trầm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thân Trầm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thân Trầm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thân Trầm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thân Trầm

Giới tính

Tên Thân Trầm thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thân Trầm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thân kết hợp với tên Trầm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thân và giới tính của người có tên Trầm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thân Trầm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thân Trầm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thân Trầm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thân Trầm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thân Trầm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thân Trầm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thân Trầm có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thân Trầm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thân là mệnh Kim và Tên Trầm là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thân Trầm cần xác định rõ ràng đệm Thân và tên Trầm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thân Trầm trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thân Trầm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thân Trầm sang thần số học
THÂN TRM
11
285294

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thân Trầm

Tên tiếng Anh cho tên Thân Trầm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Benjamin 身瀋
  • 身 - thân mình
  • 瀋 - trầm ngâm
Devon 申瀋
  • 申 - năm thân (khỉ)
  • 瀋 - trầm ngâm
Kyla 伸瀋
  • 伸 - bình thân
  • 瀋 - trầm ngâm
Alfonso 绅瀋
  • 绅 - thân (đai lưng); thân sĩ
  • 瀋 - trầm ngâm
Harris 砷瀋
  • 砷 - thân (thạch tín)
  • 瀋 - trầm ngâm
Judson 紳瀋
  • 紳 - thân (đai lưng); thân sĩ
  • 瀋 - trầm ngâm
Crawford 抻瀋
  • 抻 - thân (kéo giãn, giãn ra)
  • 瀋 - trầm ngâm
Cornelious 呻瀋
  • 呻 - thân (rên rỉ)
  • 瀋 - trầm ngâm
Buren 亲瀋
  • 亲 - song thân (cha mẹ); thân cận
  • 瀋 - trầm ngâm
Burnie 親瀋
  • 親 - thân thiết
  • 瀋 - trầm ngâm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thân Trầm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thân Trầm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thân Trầm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thân Trầm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu