Từ điển tên

Tên Thanh CùngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Cùng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thanh Cùng.

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Cùng

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Cùng

Tên Cùng là một cái tên độc đáo và đẹp, mang trong mình nhiều ý nghĩa sâu sắc. Theo tiếng Hán, "Cùng" có nghĩa là cùng nhau, to, lớn mạnh, chỉ sự đoàn kết và sức mạnh tập thể. Đặt tên con là Cùng, cha mẹ mong muốn con lớn lên sẽ trở thành người có ý chí kiên cường, có chí lớn, luôn đoàn kết với mọi người xung quanh và gặt hái được nhiều thành công trong cuộc sống.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thanh Cùng

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thanh Trắc, Thanh Tánh, Thanh Hàn, Thanh Đến, Thanh Tuy, Thanh Sanh, Thanh Ngưu, Thanh Gần, Thanh Thủ,

Đệm ghép với tên Cùng

Có tổng số 1 đệm ghép với tên Cùng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Cùng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Cùng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Cùng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Cùng

Giới tính

Tên Thanh Cùng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Cùng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Cùng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Cùng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Cùng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Cùng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Cùng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Cùng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Cùng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Cùng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Cùng có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Cùng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Cùng là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Cùng cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Cùng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Cùng trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Cùng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Cùng sang thần số học
THANH CÙNG
13
2858357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thanh Cùng

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Cùng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清𡀳
  • 清 - thanh vắng
  • 𡀳 - quằn quại
Juliana 声𡀳
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 𡀳 - quằn quại
Blanche 鍚𡀳
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 𡀳 - quằn quại
Mollie 聲𡀳
  • 聲 - thiêng liêng
  • 𡀳 - quằn quại
Cleo 蜻𡀳
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 𡀳 - quằn quại
Bettie 鲭𡀳
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 𡀳 - quằn quại
Kyleigh 青𡀳
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 𡀳 - quằn quại
Anika 晴𡀳
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 𡀳 - quằn quại
Dollie 菁𡀳
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 𡀳 - quằn quại
Corine 靑𡀳
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên
  • 𡀳 - quằn quại

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Cùng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Cùng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Cùng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Cùng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu