Từ điển tên

Tên Thanh DuyệtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Duyệt

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thanh Duyệt.

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Duyệt

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Duyệt

Nghĩa Hán Việt là xem, ngụ ý sự hoàn chỉnh, tốt đẹp, trang trọng, hành động chăm chút, nghiêm túc.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Thanh Duyệt

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thanh Lư, Thanh Thà, Thanh Thôi, Thanh Nhịp, Thanh Dẫn, Thanh Đang, Thanh Gòn, Thanh Đầy, Thanh Sao,

Đệm ghép với tên Duyệt

Có tổng số 29 đệm ghép với tên Duyệt trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Duyệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Ngọc Duyệt, Thành Duyệt, Khánh Duyệt, Anh Duyệt, Nguyên Duyệt, Phạm Duyệt, Vĩnh Duyệt, Duy Duyệt, Bá Duyệt,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Duyệt

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Duyệt được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Duyệt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Duyệt

Giới tính

Tên Thanh Duyệt thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Duyệt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Duyệt có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Duyệt. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Duyệt đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Duyệt trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Duyệt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Duyệt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Duyệt trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Duyệt bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Duyệt có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Duyệt trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Duyệt là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Duyệt cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Duyệt được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Duyệt trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Duyệt trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Duyệt sang thần số học
THANH DUYT
1375
285842

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thanh Duyệt

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Duyệt
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清阅
  • 清 - thanh vắng
  • 阅 - kiểm duyệt, xét duyệt; lịch duyệt
Juliana 声阅
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 阅 - kiểm duyệt, xét duyệt; lịch duyệt
Blanche 鍚阅
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 阅 - kiểm duyệt, xét duyệt; lịch duyệt
Mollie 聲阅
  • 聲 - thiêng liêng
  • 阅 - kiểm duyệt, xét duyệt; lịch duyệt
Cleo 蜻阅
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 阅 - kiểm duyệt, xét duyệt; lịch duyệt
Bettie 鲭阅
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 阅 - kiểm duyệt, xét duyệt; lịch duyệt
Kyleigh 青阅
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 阅 - kiểm duyệt, xét duyệt; lịch duyệt
Anika 晴阅
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 阅 - kiểm duyệt, xét duyệt; lịch duyệt
Dollie 菁阅
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 阅 - kiểm duyệt, xét duyệt; lịch duyệt
Corine 靑阅
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên
  • 阅 - kiểm duyệt, xét duyệt; lịch duyệt

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Duyệt đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Duyệt

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Duyệt

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Duyệt / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu