Từ điển tên

Tên Thanh HoànhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Hoành

Thanh là sự trong sạch, thanh cao, trong sáng. Hoành là sự rộng lớn, mênh mông. Thanh Hoành là người có tâm hồn trong sáng, rộng lớn, luôn hướng đến những điều tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Hoành

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Hoành

Nghĩa Hán Việt là to lớn, bề thế, ngụ ý sự lớn lao, quy cách vượt bậc.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thanh Hoành

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thanh Ngoãn, Thanh Năng, Thanh Giản, Thanh Nhí, Thanh Dĩ, Thanh Doanh, Thanh Tiễn, Thanh Ngời, Thanh Lời,

Đệm ghép với tên Hoành

Có tổng số 23 đệm ghép với tên Hoành trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hoành. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nguyên Hoành, La Hoành, Tăng Hoành, Công Hoành, Đức Hoành, Xuân Hoành, Sơn Hoành, Điền Hoành, Cảnh Hoành,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Hoành

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Hoành được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Hoành. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Hoành

Giới tính

Tên Thanh Hoành thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Hoành. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Hoành có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Hoành. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Hoành đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Hoành trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Hoành trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Hoành trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Hoành trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Hoành bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Hoành có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Hoành trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Hoành là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Hoành cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Hoành được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Hoành trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Hoành trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Hoành sang thần số học
THANH HOÀNH
161
2858858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thanh Hoành

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Hoành
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清鸻
  • 清 - thanh vắng
  • 鸻 - hoàng hoành (chim cao cẳng)
Juliana 声鸻
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 鸻 - hoàng hoành (chim cao cẳng)
Blanche 鍚鸻
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 鸻 - hoàng hoành (chim cao cẳng)
Mollie 聲鸻
  • 聲 - thiêng liêng
  • 鸻 - hoàng hoành (chim cao cẳng)
Cleo 蜻鸻
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 鸻 - hoàng hoành (chim cao cẳng)
Bettie 鲭鸻
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 鸻 - hoàng hoành (chim cao cẳng)
Kyleigh 青鸻
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 鸻 - hoàng hoành (chim cao cẳng)
Anika 晴鸻
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 鸻 - hoàng hoành (chim cao cẳng)
Dollie 菁鸻
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 鸻 - hoàng hoành (chim cao cẳng)
Corine 靑鸻
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên
  • 鸻 - hoàng hoành (chim cao cẳng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Hoành đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Hoành

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Hoành

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Hoành / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu