Từ điển tên

Tên Thanh HuêÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Huê

Tên Thanh Huê có ý nghĩa là một loài hoa thanh khiết, xinh đẹp và tỏa hương thơm ngào ngạt. Nó tượng trưng cho sự trong sáng, dịu dàng và đức hạnh của người con gái. Tên Thanh Huê còn hàm ý sự tài năng, thông minh và thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

16 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Huê

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Huê

Tên "Huê" trong tiếng Việt có nghĩa là hoa, là biểu tượng của vẻ đẹp, sự tươi mới, tinh khiết và thanh cao. Tên Huê thường được đặt cho con gái với mong muốn con sẽ có một cuộc sống tươi đẹp, hạnh phúc và thành công. Tên Huê cũng có thể được đặt cho con trai với mong muốn con sẽ có một cuộc sống mạnh mẽ, kiên cường và có ý chí vươn lên.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thanh Huê

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Ái, Thanh Băng, Thanh Bích, Thanh Đường, Thanh Lài, Thanh Tuyển, Thanh Lệ, Thanh Khuyên, Thanh Thơm,

Đệm ghép với tên Huê

Có tổng số 31 đệm ghép với tên Huê trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Huê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Phương Huê, Tố Huê, Bé Huê, Mai Huê, Tuệ Huê, Kim Huê, Thị Huê,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Huê

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Huê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Huê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Huê

Giới tính

Tên Thanh Huê thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Huê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Huê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Huê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Huê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Huê trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Huê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Huê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Huê trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Huê bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Huê có tổng cộng 14 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Huê trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Huê là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Huê cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Huê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Huê trong Hán Việt và Phong thủy qua 14 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Huê trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Huê sang thần số học
THANH HUÊ
135
28588

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Huê

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Huê
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清花
  • 清 - thanh vắng
  • 花 - cháo hoa; hoa hoè, hoa hoét; hoa tay
Arianna 晴花
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 花 - cháo hoa; hoa hoè, hoa hoét; hoa tay
Juliana 声花
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 花 - cháo hoa; hoa hoè, hoa hoét; hoa tay
Blanche 鍚花
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 花 - cháo hoa; hoa hoè, hoa hoét; hoa tay
Mollie 聲花
  • 聲 - thiêng liêng
  • 花 - cháo hoa; hoa hoè, hoa hoét; hoa tay
Cleo 蜻花
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 花 - cháo hoa; hoa hoè, hoa hoét; hoa tay
Bettie 鲭花
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 花 - cháo hoa; hoa hoè, hoa hoét; hoa tay
Kyleigh 青花
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 花 - cháo hoa; hoa hoè, hoa hoét; hoa tay
Dollie 菁花
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 花 - cháo hoa; hoa hoè, hoa hoét; hoa tay
Corine 靑花
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên
  • 花 - cháo hoa; hoa hoè, hoa hoét; hoa tay

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Huê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Huê

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Huê

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Huê / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu