Từ điển tên

Tên Thanh ÍchÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Ích

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thanh Ích.

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Ích

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Ích

Ích là một cái tên ý nghĩa, mang ý nghĩa tốt lành và may mắn. Nó tượng trưng cho sự giúp đỡ, hỗ trợ, lợi ích và sự có ích cho người khác. Người mang tên Ích thường là người có tấm lòng nhân hậu, giàu lòng trắc ẩn, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và làm những việc có ích cho cộng đồng. Họ là những người tốt bụng, đáng tin cậy và được mọi người yêu mến.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thanh Ích

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thanh Âu, Thanh Bá, Thanh Bàng, Thanh Báo, Thanh Bổn, Thanh Bột, Thanh Chân, Thanh Chước, Thanh Cự,

Đệm ghép với tên Ích

Có tổng số 11 đệm ghép với tên Ích trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ích. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thị Ích, Hữu Ích, Đình Ích, Quang Ích, Thế Ích, Thành Ích, Chấn Ích, Vũ Ích, Công Ích,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Ích

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Ích được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Ích. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Ích

Giới tính

Tên Thanh Ích thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Ích. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Ích có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Ích. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Ích đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Ích trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Ích trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Ích trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Ích trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Ích bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Ích có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Ích trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Ích là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Ích cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Ích được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Ích trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Ích trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Ích sang thần số học
THANH ÍCH
19
285838

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thanh Ích

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Ích
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清镒
  • 清 - thanh vắng
  • 镒 - ích (đơn vị trọng lượng đời xưa bằng 20 lượng)
Juliana 声镒
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 镒 - ích (đơn vị trọng lượng đời xưa bằng 20 lượng)
Blanche 鍚镒
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 镒 - ích (đơn vị trọng lượng đời xưa bằng 20 lượng)
Mollie 聲镒
  • 聲 - thiêng liêng
  • 镒 - ích (đơn vị trọng lượng đời xưa bằng 20 lượng)
Cleo 蜻镒
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 镒 - ích (đơn vị trọng lượng đời xưa bằng 20 lượng)
Bettie 鲭镒
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 镒 - ích (đơn vị trọng lượng đời xưa bằng 20 lượng)
Kyleigh 青镒
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 镒 - ích (đơn vị trọng lượng đời xưa bằng 20 lượng)
Anika 晴镒
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 镒 - ích (đơn vị trọng lượng đời xưa bằng 20 lượng)
Dollie 菁镒
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 镒 - ích (đơn vị trọng lượng đời xưa bằng 20 lượng)
Corine 靑镒
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên
  • 镒 - ích (đơn vị trọng lượng đời xưa bằng 20 lượng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Ích đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Ích

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Ích

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Ích / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu