Từ điển tên

Tên Thanh BáÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Bá

Trong quan niệm truyền thống của người phương Đông, con trai được xem là người nối dõi tông đường, kế tục những ước mơ chưa tròn của cha mẹ. Đặt tên "Thanh Bá" cho con, cha mẹ ngụ ý mong muốn tương lai con sẽ sáng lạn, con có cuộc sống minh bạch, trong sáng, tạo nên nghiệp lớn một cách quang minh chính đại. Sửa bởi Từ điển tên

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Bá

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính

"Bá" theo tiếng Hán-Việt có nghĩa là to lớn, quyền lực. Vì vậy, nếu mong ước con trai mình có thể phách cường tráng, khỏe mạnh thì nên đặt tên này cho con.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thanh Bá

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thanh Bàng, Thanh Bổn, Thanh Bột, Thanh Chân, Thanh Chước, Thanh Cự, Thanh Dần, Thanh Dục, Thanh Dược,

Đệm ghép với tên Bá

Có tổng số 32 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bá. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thế Bá, Thiên Bá, Thiện Bá, Thịnh Bá, Trọng Bá, Vương Bá, Thành Bá, Thái Bá, Tiến Bá,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Bá

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Bá được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Bá. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Bá

Giới tính

Tên Thanh Bá thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Bá. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Bá có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Bá. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Bá đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Thanh Bá trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Bá trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Bá bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Bá có tổng cộng 252 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Bá trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Bá là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Bá cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Bá được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Bá trong Hán Việt và Phong thủy qua 252 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Bá trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Bá sang thần số học
THANH BÁ
11
28582

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thanh Bá

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Bá
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清𬡹
  • 清 - thanh vắng
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
Juliana 声𬡹
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
Blanche 鍚𬡹
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
Mollie 聲𬡹
  • 聲 - thiêng liêng
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
Cleo 蜻𬡹
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
Bettie 鲭𬡹
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
Kyleigh 青𬡹
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
Anika 晴𬡹
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
Dollie 菁𬡹
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
Corine 靑𬡹
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Bá đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Bá

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Bá

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Bá / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)