Từ điển tên

Tên Thanh BàngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Bàng

Theo nghĩa Hán - Việt, "Thanh" có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Bàng" có nghĩa lớn lao, dày dạn hay còn có nghĩa thịnh vượng. Người tên "Thanh" thường có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Bàng

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Bàng

Theo nghĩa Hán - Việt, "Bàng" có nghĩa lớn lao, dày dạn hay còn có nghĩa thịnh vượng. Vì vậy, đặt tên này cho con, bố mẹ mong muốn rằng con sẽ là người làm nên cơ nghiệp lớn và có cuộc sống giàu sang, sung túc.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thanh Bàng

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thanh Bổn, Thanh Bột, Thanh Chân, Thanh Chước, Thanh Cự, Thanh Dần, Thanh Dục, Thanh Dược, Thanh Gián,

Đệm ghép với tên Bàng

Có tổng số 23 đệm ghép với tên Bàng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bàng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thế Bàng, Thiên Bàng, Vĩnh Bàng, Vũ Bàng, Viết Bàng, Thị Bàng, Anh Bàng, Thọ Bàng, Đồng Bàng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Bàng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Bàng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Bàng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Bàng

Giới tính

Tên Thanh Bàng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Bàng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Bàng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Bàng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Bàng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Bàng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Bàng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Bàng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Bàng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Bàng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Bàng có tổng cộng 238 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Bàng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Bàng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Bàng cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Bàng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Bàng trong Hán Việt và Phong thủy qua 238 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Bàng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Bàng sang thần số học
THANH BÀNG
11
2858257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thanh Bàng

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Bàng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清龐
  • 清 - thanh vắng
  • 龐 - họ Hồng Bàng
Juliana 声龐
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 龐 - họ Hồng Bàng
Blanche 鍚龐
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 龐 - họ Hồng Bàng
Mollie 聲龐
  • 聲 - thiêng liêng
  • 龐 - họ Hồng Bàng
Cleo 蜻龐
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 龐 - họ Hồng Bàng
Bettie 鲭龐
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 龐 - họ Hồng Bàng
Kyleigh 青龐
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 龐 - họ Hồng Bàng
Anika 晴龐
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 龐 - họ Hồng Bàng
Dollie 菁龐
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 龐 - họ Hồng Bàng
Corine 靑龐
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên
  • 龐 - họ Hồng Bàng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Bàng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Bàng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Bàng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Bàng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu