Ý nghĩa tên Thanh Nhật
Tên Thanh Nhật mang một ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sáng, tươi sáng và ấm áp."Thanh" trong tiếng Hán có nghĩa là trong sáng, tinh khiết, không nhiễm bụi trần."Nhật" có nghĩa là mặt trời, biểu tượng cho sự ấm áp, tươi sáng và hy vọng. Kết hợp lại, Thanh Nhật mang ý nghĩa là một người có tâm hồn trong sáng, lương thiện, luôn hướng về điều tốt đẹp và mang đến sự ấm áp cho những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thanh tên Nhật
Tên đệm Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Tên chính Nhật
Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong tên gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt tên này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.
Các tên liên quan với Thanh Nhật
Tên ghép với đệm Thanh
Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thanh Âu, Thanh Ba, Thanh Bắc, Thanh Bạch, Thanh Bảo, Thanh Dũng, Thanh Hào, Thanh Việt, Thanh Trọng,
Đệm ghép với tên Nhật
Có tổng số 150 đệm ghép với tên Nhật trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bạch Nhật, Bằng Nhật, Bảo Nhật, Đăng Nhật, Dương Nhật, Đức Nhật, Anh Nhật, Hoàng Nhật, Long Nhật,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Nhật
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thanh Nhật Đang tăng dần
Tên Thanh Nhật được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Nhật. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thanh Nhật phổ biến nhất tại Thừa Thiên - Huế với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Thừa Thiên - Huế | 0.04% |
2 | Sóc Trăng | 0.04% |
3 | Bình Định | 0.03% |
4 | Quàng Nam | 0.03% |
5 | Ninh Thuận | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Nhật
Giới tính
Tên Thanh Nhật thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Nhật. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thanh kết hợp với tên Nhật có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Nhật. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Nhật đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thanh Nhật trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thanh Nhật trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
-
N
-
-
h
-
-
ậ
-
-
t
-
Tên Thanh Nhật trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thanh Nhật trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Nhật bao gồm:
- Đệm Thanh có 14 cách viết.
- Tên Nhật có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Nhật có tổng cộng 14 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thanh Nhật trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Nhật là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Nhật cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Nhật được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Nhật trong Hán Việt và Phong thủy qua 14 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thanh Nhật trong thần số học
T | H | A | N | H | N | H | Ậ | T | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ||||||||
2 | 8 | 5 | 8 | 5 | 8 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.