Từ điển tên

Tên Thanh PhápÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Pháp

Có nghĩa là thanh tao, trong sáng và thích học pháp. Những người sở hữu cái tên này thường có tính cách trầm lắng, điềm đạm. Họ thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng giải quyết vấn đề rất tốt. Họ cũng rất trung thành, đáng tin cậy và luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người. Sửa bởi Từ điển tên

21 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Pháp

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Pháp

Nghĩa Hán Việt kà thể chế, thể hiện tính công minh, nghiêm ngặt, minh bạch tỏ tường.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thanh Pháp

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thanh Âu, Thanh Cẩm, Thanh Đa, Thanh Giỏi, Thanh Sam, Thanh Kha, Thanh Nhuận, Thanh Hợp, Thanh Giảng,

Đệm ghép với tên Pháp

Có tổng số 69 đệm ghép với tên Pháp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Pháp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đại Pháp, Lê Pháp, Hồng Pháp, Xuân Pháp, Tư Pháp, Thành Pháp, Duy Pháp, Tiến Pháp, Hoàng Pháp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Pháp

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Pháp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Pháp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Pháp

Giới tính

Tên Thanh Pháp thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Pháp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Pháp có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Pháp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Pháp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Pháp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Pháp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Pháp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Pháp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Pháp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Pháp có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Pháp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Pháp là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Pháp cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Pháp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Pháp trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Pháp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Pháp sang thần số học
THANH PHÁP
11
2858787

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Pháp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Pháp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Pháp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu