Từ điển tên

Tên Thanh PhiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Phiên

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thanh Phiên.

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Phiên

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Phiên

Nghĩa Hán Việt là nhanh nhẹn, chỉ về sự linh hoạt phóng khoáng, dáng điệu nhẹ nhàng đẹp đẽ.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thanh Phiên

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thanh Lưỡng, Thanh Đãng, Thanh Chiếc, Thanh Trứ, Thanh Tan, Thanh Chứ, Thanh Lịnh, Thanh Để, Thanh Đáng,

Đệm ghép với tên Phiên

Có tổng số 23 đệm ghép với tên Phiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Kim Phiên, Phiên Phiên, Kỳ Phiên, Bảo Phiên, Cẩm Phiên, Duy Phiên, Thu Phiên, Xuân Phiên, Tấn Phiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Phiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Phiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Phiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Phiên

Giới tính

Tên Thanh Phiên thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Phiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Phiên có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Phiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Phiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Phiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Phiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Phiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Phiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Phiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Phiên có tổng cộng 140 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Phiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Phiên là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Phiên cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Phiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Phiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 140 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Phiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Phiên sang thần số học
THANH PHIÊN
195
2858785

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thanh Phiên

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Phiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清飜
  • 清 - thanh vắng
  • 飜 - phiên (lật úp): thuyền phiên liễu; phiên cân đầu lực sĩ (máy bay đảo lộn)
Juliana 声飜
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 飜 - phiên (lật úp): thuyền phiên liễu; phiên cân đầu lực sĩ (máy bay đảo lộn)
Blanche 鍚飜
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 飜 - phiên (lật úp): thuyền phiên liễu; phiên cân đầu lực sĩ (máy bay đảo lộn)
Mollie 聲飜
  • 聲 - thiêng liêng
  • 飜 - phiên (lật úp): thuyền phiên liễu; phiên cân đầu lực sĩ (máy bay đảo lộn)
Cleo 蜻飜
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 飜 - phiên (lật úp): thuyền phiên liễu; phiên cân đầu lực sĩ (máy bay đảo lộn)
Bettie 鲭飜
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 飜 - phiên (lật úp): thuyền phiên liễu; phiên cân đầu lực sĩ (máy bay đảo lộn)
Kyleigh 青飜
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 飜 - phiên (lật úp): thuyền phiên liễu; phiên cân đầu lực sĩ (máy bay đảo lộn)
Anika 晴飜
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 飜 - phiên (lật úp): thuyền phiên liễu; phiên cân đầu lực sĩ (máy bay đảo lộn)
Dollie 菁飜
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 飜 - phiên (lật úp): thuyền phiên liễu; phiên cân đầu lực sĩ (máy bay đảo lộn)
Corine 靑飜
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên
  • 飜 - phiên (lật úp): thuyền phiên liễu; phiên cân đầu lực sĩ (máy bay đảo lộn)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Phiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Phiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Phiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Phiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu