Ý nghĩa tên Thanh Quyên
Theo tiếng Hán - Việt, "Thanh" là trong sạch, liêm khiết. "Quyên" ý chỉ cô gái đẹp, diu dàng và nết na, đằm thắm và có hiểu biết. Tên "Thanh Quyên" được đặt với ý nghĩa xinh đẹp dịu dàng, đáng yêu, đức hạnh, có cốt cách trong sạch, thanh cao. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thanh tên Quyên
Tên đệm Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Tên chính Quyên
Ý chỉ cô gái đẹp, diu dàng và nết na, đằm thắm và có hiểu biết. Tính cách, phẩm chất như tầng lớp quý tộc. "Quyên" còn là tên một loại chim nhỏ nhắn thường xuất hiện vào mùa hè, có tiếng kêu thường làm người khác phải xao động, gợi nhớ quê xưa.
Các tên liên quan với Thanh Quyên
Tên ghép với đệm Thanh
Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thanh Ái, Thanh Băng, Thanh Bích, Thanh Cầm, Thanh Chi, Thanh Tiền, Thanh Hảo, Thanh Như, Thanh Hường,
Đệm ghép với tên Quyên
Có tổng số 138 đệm ghép với tên Quyên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ái Quyên, Bích Quyên, Hà Quyên, Hạ Quyên, Khánh Quyên, Thục Quyên, Hoàng Quyên, Thu Quyên, Hồng Quyên,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Quyên
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thanh Quyên Đang tăng dần
Tên Thanh Quyên được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Quyên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thanh Quyên phổ biến nhất tại Trà Vinh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Trà Vinh | 0.05% |
2 | Khánh Hòa | 0.03% |
3 | Đồng Nai | 0.02% |
4 | Ninh Thuận | 0.02% |
5 | Bình Dương | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Quyên
Giới tính
Tên Thanh Quyên thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Quyên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thanh kết hợp với tên Quyên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Quyên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Quyên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thanh Quyên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thanh Quyên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
-
Q
-
-
u
-
-
y
-
-
ê
-
-
n
-
Tên Thanh Quyên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thanh Quyên trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Quyên bao gồm:
- Đệm Thanh có 14 cách viết.
- Tên Quyên có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Quyên có tổng cộng 112 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thanh Quyên trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Quyên là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Quyên cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Quyên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Quyên trong Hán Việt và Phong thủy qua 112 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thanh Quyên trong thần số học
T | H | A | N | H | Q | U | Y | Ê | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 7 | 5 | |||||||
2 | 8 | 5 | 8 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Quyên
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jade | 清鵑 |
|
Juliana | 声鵑 |
|
Blanche | 鍚涓 |
|
Mollie | 聲鹃 |
|
Kyra | 鲭鹃 |
|
Cleo | 蜻涓 |
|
Bettie | 鲭涓 |
|
Kyleigh | 青鵑 |
|
Anika | 晴涓 |
|
Dollie | 菁涓 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Quyên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả