Ý nghĩa tên Thanh Tân
Theo nghĩa Hán - Viêt, "Thanh" có nghĩa là trong sạch, liêm khiết, thanh bạch, "Tân" có nghĩa là sự khởi đầu, mới mẻ. Tên "Thanh Tân" dùng để nói đến những người có tâm hồn trong sáng, bản chất lương thiện, liêm khiết, luôn thích khám phá những điều mới. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thanh tên Tân
Tên đệm Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Tên chính Tân
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tân" có nghĩa là sự mới lạ, mới mẻ. Tên "Tân" dùng để nói đến người có trí tuệ được khai sáng, thích khám phá những điều hay, điều mới lạ.
Các tên liên quan với Thanh Tân
Tên ghép với đệm Thanh
Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thanh Âu, Thanh Ba, Thanh Bắc, Thanh Bạch, Thanh Bảo, Thanh Nam, Thanh Liêm, Thanh Minh, Thanh Phúc,
Đệm ghép với tên Tân
Có tổng số 135 đệm ghép với tên Tân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Anh Tân, Ánh Tân, Bảo Tân, Bình Tân, Đức Tân, Ngọc Tân, Văn Tân, Duy Tân, Minh Tân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Tân
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thanh Tân Đang tăng dần
Tên Thanh Tân được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Tân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thanh Tân phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.16%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 0.16% |
2 | Cần Thơ | 0.10% |
3 | Kon Tum | 0.09% |
4 | Tiền Giang | 0.06% |
5 | Bến Tre | 0.06% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Tân
Giới tính
Tên Thanh Tân thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Tân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thanh kết hợp với tên Tân có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Tân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Tân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thanh Tân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thanh Tân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
-
T
-
-
â
-
-
n
-
Thanh Tân trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thanh Tân
- Tính từ: (Từ cũ) tươi trẻ
- vẻ yểu điệu thanh tân
- “Thoắt đâu thấy một tiểu kiều, Có chiều phong vận, có chiều thanh tân.” (TKiều)
- Tính từ: trong trắng, còn tân
- gái thanh tân
Tên Thanh Tân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thanh Tân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Tân bao gồm:
- Đệm Thanh có 14 cách viết.
- Tên Tân có 21 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Tân có tổng cộng 294 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thanh Tân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Tân là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Tân cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Tân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Tân trong Hán Việt và Phong thủy qua 294 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thanh Tân trong thần số học
T | H | A | N | H | T | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||||||
2 | 8 | 5 | 8 | 2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thanh Tân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Willard | 鲭鋅 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Tân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả