Từ điển tên

Tên Thanh TrángÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Tráng

Thanh Tráng là tên gọi thể hiện sự mạnh mẽ, khí chất hiên ngang, kiên cường và bất khuất của người đàn ông. Người mang tên này thường có ý chí quyết tâm cao, bản lĩnh vững vàng, luôn vượt qua mọi khó khăn, thử thách để vươn tới thành công. Họ là những người có tinh thần trách nhiệm cao, luôn hoàn thành tốt mọi nhiệm vụ được giao. Bên cạnh đó, Thanh Tráng còn là người thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng ngoại giao tốt. Họ dễ dàng tạo được thiện cảm với mọi người xung quanh và có nhiều mối quan hệ tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Tráng

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Tráng

Nghĩa Hán Việt là mạnh khỏe, thể hiện con người mạnh mẽ, hành động cứng rắn, trách nhiệm đầy đủ.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thanh Tráng

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thanh Trịnh, Thanh Duyệt, Thanh Lư, Thanh Thà, Thanh Thôi, Thanh Nhịp, Thanh Dẫn, Thanh Đang, Thanh Gòn,

Đệm ghép với tên Tráng

Có tổng số 37 đệm ghép với tên Tráng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tráng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Phú Tráng, Trung Tráng, Thành Tráng, Quý Tráng, Thời Tráng, Đăng Tráng, Phước Tráng, Trần Tráng, Anh Tráng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Tráng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Tráng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Tráng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Tráng

Giới tính

Tên Thanh Tráng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Tráng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Tráng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Tráng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Tráng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Tráng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Tráng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Tráng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Tráng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Tráng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Tráng có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Tráng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Tráng là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Tráng cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Tráng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Tráng trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Tráng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Tráng sang thần số học
THANH TRÁNG
11
28582957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thanh Tráng

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Tráng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清戇
  • 清 - thanh vắng
  • 戇 - tráng (làm ẩu)
Juliana 声戇
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 戇 - tráng (làm ẩu)
Blanche 鍚戇
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 戇 - tráng (làm ẩu)
Mollie 聲戇
  • 聲 - thiêng liêng
  • 戇 - tráng (làm ẩu)
Cleo 蜻戇
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 戇 - tráng (làm ẩu)
Bettie 鲭戇
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 戇 - tráng (làm ẩu)
Kyleigh 青戇
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 戇 - tráng (làm ẩu)
Anika 晴戇
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 戇 - tráng (làm ẩu)
Dollie 菁戇
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 戇 - tráng (làm ẩu)
Corine 靑戇
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên
  • 戇 - tráng (làm ẩu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Tráng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Tráng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Tráng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Tráng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu