Ý nghĩa tên Trung Thành
Tên "Trung Thành" cũng thể hiện sự kiên định, không dao động trước khó khăn, thử thách. Người mang tên này được cho là có lập trường rõ ràng, không dễ dàng thay đổi quan điểm và luôn giữ vững niềm tin vào điều mình cho là đúng đắn. Tên "Trung Thành" là một cái tên ý nghĩa, thể hiện những phẩm chất tốt đẹp và mong ước cao đẹp của cha mẹ dành cho con cái. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Trung tên Thành
Tên đệm Trung
“Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt đệm cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.
Tên chính Thành
Mong muốn mọi việc đạt được nguyện vọng, như ý nguyện, luôn đạt được thành công.
Các tên liên quan với Trung Thành
Tên ghép với đệm Trung
Có tổng số 346 tên ghép với đệm Trung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Trung Anh, Trung Bổn, Trung Chính, Trung Cường, Trung Dũng, Trung Nghĩa, Trung Tín, Trung Đức, Trung Kiên,
Đệm ghép với tên Thành
Có tổng số 221 đệm ghép với tên Thành trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thành. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đại Thành, Đăng Thành, Danh Thành, Đạt Thành, Đô Thành, Đức Thành, Minh Thành, Công Thành, Tiến Thành,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trung Thành
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Trung Thành Đang tăng dần
Tên Trung Thành được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trung Thành. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Trung Thành phổ biến nhất tại Quảng Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.09%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quảng Bình | 0.09% |
2 | Hải Phòng | 0.07% |
3 | Bình Phước | 0.07% |
4 | Cao Bằng | 0.07% |
5 | Lào Cai | 0.07% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trung Thành
Giới tính
Tên Trung Thành thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trung Thành. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trung kết hợp với tên Thành có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trung và giới tính của người có tên Thành. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trung Thành đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trung Thành trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trung Thành trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
h
-
-
à
-
-
n
-
-
h
-
Trung Thành trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Trung Thành
- Tính từ: trước sau một lòng một dạ, giữ trọn niềm tin, giữ trọn những tình cảm gắn bó, những điều đã cam kết đối với ai hay cái gì
- trung thành với tổ quốc
- bề tôi trung thành
- Tính từ: (Khẩu ngữ) đúng với sự thật vốn có, không thêm bớt, thay đổi
- dịch trung thành với nguyên bản
- Đồng nghĩa: sát
Tên Trung Thành trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trung Thành trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trung Thành bao gồm:
- Đệm Trung có 4 cách viết.
- Tên Thành có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trung Thành có tổng cộng 16 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trung Thành trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trung là mệnh Hỏa và Tên Thành là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trung Thành cần xác định rõ ràng đệm Trung và tên Thành được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trung Thành trong Hán Việt và Phong thủy qua 16 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trung Thành trong thần số học
T | R | U | N | G | T | H | À | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | |||||||||
2 | 9 | 5 | 7 | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.