Từ điển tên

Tên Thảo AnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thảo An

"Thảo An" có nghĩa là ngọn cỏ nhỏ nhắn xinh xắn, an nhiên tự tại giữa đất trời. Sửa bởi Từ điển tên

374 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thảo tên An

Tên đệm Thảo

Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, đệm "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo.

Tên chính An

Tên An là một cái tên nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. Khi đặt tên An cho con, đó là lúc mẹ mong muốn con có một số mệnh may mắn, tránh mọi tai ương hiểm họa và luôn có sự tĩnh lặng cần thiết.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thảo An

Tên ghép với đệm Thảo

Có tổng số 163 tên ghép với đệm Thảo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thảo Bình, Thảo Diệp, Thảo Đan, Thảo Hà, Thảo Hạnh, Thảo Trân, Thảo Trinh, Thảo Quỳnh, Thảo Duyên,

Đệm ghép với tên An

Có tổng số 240 đệm ghép với tên An trong Danh sách tất cả Đệm cho tên An. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An An, Bằng An, Cẩm An, Cát An, Dạ An, Quỳnh An, Phương An, Mỹ An, Hà An,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thảo An

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thảo An

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thảo An Đang tăng dần

Tên Thảo An được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thảo An. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thảo An phổ biến nhất tại Trà Vinh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thảo An phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Trà Vinh 0.02%
2 Bình Dương 0.01%
3 Quảng Ngãi 0.01%
4 Kiên Giang 0.01%
5 Long An 0.01%
Bản đồ phân bố tên Thảo An theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thảo An

Giới tính

Tên Thảo An thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thảo An. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thảo kết hợp với tên An có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thảo và giới tính của người có tên An. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thảo An đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thảo An trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thảo An trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thảo An trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thảo An trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thảo An bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thảo An có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thảo An trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thảo là mệnh Hỏa và Tên An là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thảo An cần xác định rõ ràng đệm Thảo và tên An được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thảo An trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thảo An trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thảo An sang thần số học
THO AN
161
285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thảo An

Tên tiếng Anh cho tên Thảo An
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Anna 讨安
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 安 - an cư lạc nghiệp
Corinne 讨铵
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 铵 - an (chất ammonium)
Dixie 讨鞌
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 鞌 - an (yên ngựa)
Florine 讨鮟
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 鮟 - an (loại cá có râu)
Wilhelmina 艹𩽾
  • 艹 - thảo (bộ gốc)
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
Allene 讨桉
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 桉 - an thụ (cây)
Artie 讨氨
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 氨 - an (khí amonia)
Easter 讨鞍
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 鞍 - an (yên ngựa)
Ceola 讨銨
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 銨 - an (chất ammonium)
Gennie 讨𩽾
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thảo An đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thảo An

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thảo An

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thảo An / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu