Từ điển tên

Tên Thảo HiếuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thảo Hiếu

Tên Thảo Hiếu mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện sự hiếu thuận, biết ơn sâu sắc đối với cha mẹ và những người đã sinh thành, nuôi dưỡng. Tên này cũng ngụ ý rằng, người mang tên Thảo Hiếu sẽ là người có tấm lòng nhân hậu, luôn yêu thương, đùm bọc và chăm sóc những người thân yêu của mình. Ngoài ra, tên Thảo Hiếu còn hàm chứa sự kỳ vọng lớn lao của cha mẹ rằng con mình sẽ trở thành một người con ngoan, hiếu thảo, luôn sống với chữ hiếu làm đầu. Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thảo tên Hiếu

Tên đệm Thảo

Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, đệm "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo.

Tên chính Hiếu

Chữ "Hiếu" là nền tảng đạo đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung. Thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ luôn là người con có hiếu, biết ơn và kính trọng cha mẹ, ông bà, những người đã có công ơn với mình.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thảo Hiếu

Tên ghép với đệm Thảo

Có tổng số 163 tên ghép với đệm Thảo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thảo Bình, Thảo Lý, Thảo Mỹ, Thảo Nam, Thảo Nguyệt, Thảo Ni, Thảo Lam, Thảo Viên, Thảo Huyên,

Đệm ghép với tên Hiếu

Có tổng số 189 đệm ghép với tên Hiếu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiếu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Khánh Hiếu, Diệp Hiếu, Bé Hiếu, Võ Hiếu, Cẩm Hiếu, Tâm Hiếu, Bích Hiếu, Mỹ Hiếu, Phương Hiếu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thảo Hiếu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thảo Hiếu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thảo Hiếu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thảo Hiếu

Giới tính

Tên Thảo Hiếu thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thảo Hiếu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thảo kết hợp với tên Hiếu có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thảo và giới tính của người có tên Hiếu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thảo Hiếu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thảo Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thảo Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thảo Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thảo Hiếu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thảo Hiếu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thảo Hiếu có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thảo Hiếu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thảo là mệnh Hỏa và Tên Hiếu là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thảo Hiếu cần xác định rõ ràng đệm Thảo và tên Hiếu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thảo Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thảo Hiếu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thảo Hiếu sang thần số học
THO HIU
16953
288

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thảo Hiếu

Tên tiếng Anh cho tên Thảo Hiếu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Wilhelmina 艹好
  • 艹 - thảo (bộ gốc)
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Ashlea 讨好
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Willodean 草好
  • 草 - thảo mộc, thảo nguyên
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Tula 䒑好
  • 䒑 - thảo (bộ gốc)
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Vertie 艸好
  • 艸 - thảo (bộ gốc)
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Zera 討好
  • 討 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thảo Hiếu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thảo Hiếu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thảo Hiếu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thảo Hiếu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu