Ý nghĩa tên Thanh Hiếu
"Thanh" còn có thể được hiểu là "thanh cao", "thanh lịch", "thanh nhã". "Hiếu" là một phẩm chất đạo đức cao đẹp, thể hiện sự hiếu thảo, biết ơn, kính trọng cha mẹ, ông bà, những người có công ơn sinh thành, dưỡng dục. Tên "Thanh Hiếu" mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một người con hiếu thảo, biết ơn, kính trọng, đồng thời cũng là người thanh tao, trong sáng, có phẩm chất đạo đức tốt đẹp. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thanh tên Hiếu
Tên đệm Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Tên chính Hiếu
Chữ "Hiếu" là nền tảng đạo đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung. Thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ luôn là người con có hiếu, biết ơn và kính trọng cha mẹ, ông bà, những người đã có công ơn với mình.
Các tên liên quan với Thanh Hiếu
Tên ghép với đệm Thanh
Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thanh Âu, Thanh Ba, Thanh Bắc, Thanh Bạch, Thanh Bảo, Thanh Long, Thanh Duy, Thanh Huy, Thanh Sang,
Đệm ghép với tên Hiếu
Có tổng số 189 đệm ghép với tên Hiếu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiếu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Hiếu, Anh Hiếu, Bảo Hiếu, Chí Hiếu, Công Hiếu, Xuân Hiếu, Trọng Hiếu, Đức Hiếu, Ngọc Hiếu,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Hiếu
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thanh Hiếu Đang tăng dần
Tên Thanh Hiếu được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Hiếu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thanh Hiếu phổ biến nhất tại Đà Nẵng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.09%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Đà Nẵng | 0.09% |
2 | Bình Thuận | 0.09% |
3 | Ninh Thuận | 0.07% |
4 | Bình Dương | 0.07% |
5 | Quảng Ngãi | 0.06% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Hiếu
Giới tính
Tên Thanh Hiếu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Hiếu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thanh kết hợp với tên Hiếu có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Hiếu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Hiếu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thanh Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thanh Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
-
H
-
-
i
-
-
ế
-
-
u
-
Tên Thanh Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thanh Hiếu trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Hiếu bao gồm:
- Đệm Thanh có 14 cách viết.
- Tên Hiếu có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Hiếu có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thanh Hiếu trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Hiếu là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Hiếu cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Hiếu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thanh Hiếu trong thần số học
T | H | A | N | H | H | I | Ế | U | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 5 | 3 | ||||||
2 | 8 | 5 | 8 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thanh Hiếu
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Rowan | 鲭孝 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Hiếu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả