Từ điển tên

Tên Thảo HươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thảo Hương

Ý nghĩa của tên Thảo Hương gắn liền với những đặc điểm tính cách dịu dàng, trong sáng và hương thơm quyến rũ. "Thảo" trong tiếng Hán có nghĩa là hương thơm của hoa cỏ, tượng trưng cho sự thanh khiết, nhẹ nhàng và cuốn hút. "Hương" cũng mang ý nghĩa hương thơm, đặc biệt là hương thơm ngát của các loài hoa. Sự kết hợp của hai chữ này tạo nên một cái tên đẹp thể hiện sự dịu dàng, trong sáng, luôn mang đến cho người khác cảm giác ấm áp và dễ chịu. Những người tên Thảo Hương thường có tính cách hiền hòa, điềm đạm, biết quan tâm, chăm sóc mọi người xung quanh. Họ cũng rất coi trọng sự hòa thuận, luôn cố gắng tạo dựng mối quan hệ tốt đẹp với mọi người. Sửa bởi Từ điển tên

83 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thảo tên Hương

Tên đệm Thảo

Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, đệm "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo.

Tên chính Hương

Theo nghĩa Hán - Việt, "hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm. Khi dùng để đặt tên, tên "hương" thường được chọn để đặt tên cho con gái với ý nghĩa là hương thơm nhiều hơn, thể hiện được sự dịu dàng, quyến rũ, thanh cao và đằm thắm của người con gái.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thảo Hương

Tên ghép với đệm Thảo

Có tổng số 163 tên ghép với đệm Thảo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thảo Bình, Thảo Diệp, Thảo Đan, Thảo Hà, Thảo Hạnh, Thảo Trâm, Thảo Minh, Thảo Tiên, Thảo Huyền,

Đệm ghép với tên Hương

Có tổng số 140 đệm ghép với tên Hương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Hương, Lâm Hương, Ly Hương, Lý Hương, Như Hương, Quế Hương, Cẩm Hương, Hoài Hương, Linh Hương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thảo Hương

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thảo Hương

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thảo Hương Đang giảm dần

Tên Thảo Hương được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thảo Hương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thảo Hương phổ biến nhất tại Bình Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thảo Hương phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bình Thuận 0.02%
2 Tây Ninh 0.01%
3 Tuyên Quang 0.01%
4 Vĩnh Phúc 0.01%
5 Quảng Bình 0.01%
Bản đồ phân bố tên Thảo Hương theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thảo Hương

Giới tính

Tên Thảo Hương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thảo Hương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thảo kết hợp với tên Hương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thảo và giới tính của người có tên Hương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thảo Hương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thảo Hương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thảo Hương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thảo Hương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thảo Hương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thảo Hương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thảo Hương có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thảo Hương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thảo là mệnh Hỏa và Tên Hương là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thảo Hương cần xác định rõ ràng đệm Thảo và tên Hương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thảo Hương trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thảo Hương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thảo Hương sang thần số học
THO HƯƠNG
1636
28857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thảo Hương

Tên tiếng Anh cho tên Thảo Hương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Cathy 讨香
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Wilhelmina 艹香
  • 艹 - thảo (bộ gốc)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Willodean 草香
  • 草 - thảo mộc, thảo nguyên
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Tula 䒑香
  • 䒑 - thảo (bộ gốc)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Vertie 艸香
  • 艸 - thảo (bộ gốc)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Zera 討香
  • 討 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Fronie 讨鄕
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 鄕 - cố hương, quê hương

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thảo Hương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thảo Hương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thảo Hương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thảo Hương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu