Ý nghĩa tên Thảo Tiên
Vị tiên của loài cỏ. Đối với bố mẹ, con rất quý báu, mong con luôn xinh đẹp và hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thảo tên Tiên
Tên đệm Thảo
Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, đệm "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo.
Tên chính Tiên
tên Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Tên "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.
Các tên liên quan với Thảo Tiên
Tên ghép với đệm Thảo
Có tổng số 163 tên ghép với đệm Thảo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thảo Bình, Thảo Diệp, Thảo Đan, Thảo Hà, Thảo Hạnh, Thảo Huyền, Thảo An, Thảo Trân, Thảo Trinh,
Đệm ghép với tên Tiên
Có tổng số 137 đệm ghép với tên Tiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Tiên, Bảo Tiên, Hạnh Tiên, Xuân Tiên, Bích Tiên, Quỳnh Tiên, Kim Tiên, Thùy Tiên, Cát Tiên,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thảo Tiên
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thảo Tiên Đang tăng dần
Tên Thảo Tiên được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thảo Tiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thảo Tiên phổ biến nhất tại Thừa Thiên - Huế với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Thừa Thiên - Huế | 0.04% |
2 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 0.04% |
3 | Phú Yên | 0.02% |
4 | Bình Dương | 0.02% |
5 | Đồng Nai | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thảo Tiên
Giới tính
Tên Thảo Tiên thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thảo Tiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thảo kết hợp với tên Tiên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thảo và giới tính của người có tên Tiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thảo Tiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thảo Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thảo Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ả
-
-
o
-
-
T
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
Tên Thảo Tiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thảo Tiên trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thảo Tiên bao gồm:
- Đệm Thảo có 6 cách viết.
- Tên Tiên có 21 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thảo Tiên có tổng cộng 126 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thảo Tiên trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thảo là mệnh Hỏa và Tên Tiên là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thảo Tiên cần xác định rõ ràng đệm Thảo và tên Tiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thảo Tiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 126 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thảo Tiên trong thần số học
T | H | Ả | O | T | I | Ê | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 6 | 9 | 5 | |||||
2 | 8 | 2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thảo Tiên
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Hannah | 讨先 |
|
Jemma | 讨浅 |
|
Wilhelmina | 艹浅 |
|
Willodean | 草浅 |
|
Tula | 䒑浅 |
|
Vertie | 艸浅 |
|
Zera | 討浅 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thảo Tiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả