Ý nghĩa tên Thảo Trâm
Cái tên Thảo Trâm mang ý nghĩa cao quý, thanh thoát và bình yên. "Thảo" trong "thảo mộc", ý chỉ sự mộc mạc, giản dị, gần gũi với thiên nhiên. "Trâm" là một loài hoa đẹp, thường được dùng làm trâm cài đầu, tượng trưng cho vẻ đẹp thanh nhã, quý phái. Khi kết hợp, tên Thảo Trâm hàm ý một người con gái có vẻ đẹp nhẹ nhàng, giản dị nhưng không kém phần tao nhã, thanh lịch. Ngoài ra, cái tên còn ngụ ý lời chúc về một cuộc sống bình yên, an lành và may mắn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thảo tên Trâm
Tên đệm Thảo
Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, đệm "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo.
Tên chính Trâm
Trong tiếng Hán, "trâm" có nghĩa là "cái cài đầu". Chiếc trâm cài thường được làm bằng vàng, bạc, ngọc trai hoặc đá quý, là món trang sức quý giá, thể hiện vẻ đẹp và sự sang trọng của người phụ nữ. Tên Trâm thường được dùng để đặt cho con gái, với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, quý phái, có cuộc sống hạnh phúc, sung túc.
Các tên liên quan với Thảo Trâm
Tên ghép với đệm Thảo
Có tổng số 163 tên ghép với đệm Thảo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thảo Bình, Thảo Diệp, Thảo Đan, Thảo Hà, Thảo Hạnh, Thảo Minh, Thảo Tiên, Thảo Huyền, Thảo An,
Đệm ghép với tên Trâm
Có tổng số 114 đệm ghép với tên Trâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Giao Trâm, Hạ Trâm, Hạnh Trâm, Nhã Trâm, Yến Trâm, Tuyết Trâm, Hoàng Trâm, Quế Trâm, Kiều Trâm,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thảo Trâm
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thảo Trâm Đang tăng dần
Tên Thảo Trâm được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thảo Trâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thảo Trâm phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Kạn | 0.02% |
2 | Lâm Đồng | 0.02% |
3 | Kon Tum | 0.02% |
4 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 0.02% |
5 | Bình Thuận | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thảo Trâm
Giới tính
Tên Thảo Trâm thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thảo Trâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thảo kết hợp với tên Trâm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thảo và giới tính của người có tên Trâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thảo Trâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thảo Trâm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thảo Trâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ả
-
-
o
-
-
T
-
-
r
-
-
â
-
-
m
-
Tên Thảo Trâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thảo Trâm trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thảo Trâm bao gồm:
- Đệm Thảo có 6 cách viết.
- Tên Trâm có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thảo Trâm có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thảo Trâm trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thảo là mệnh Hỏa và Tên Trâm là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thảo Trâm cần xác định rõ ràng đệm Thảo và tên Trâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thảo Trâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thảo Trâm trong thần số học
T | H | Ả | O | T | R | Â | M | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 6 | 1 | ||||||
2 | 8 | 2 | 9 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thảo Trâm
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Selma | 讨針 |
|
Karol | 讨橬 |
|
Wilhelmina | 艹𣠱 |
|
Starla | 讨针 |
|
Debrah | 讨𣠱 |
|
Pricilla | 讨簮 |
|
Willodean | 草𣠱 |
|
Synthia | 讨鍼 |
|
Tula | 䒑𣠱 |
|
Vertie | 艸𣠱 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thảo Trâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả