Từ điển tên

Tên Thảo TrâmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thảo Trâm

Cái tên Thảo Trâm mang ý nghĩa cao quý, thanh thoát và bình yên. "Thảo" trong "thảo mộc", ý chỉ sự mộc mạc, giản dị, gần gũi với thiên nhiên. "Trâm" là một loài hoa đẹp, thường được dùng làm trâm cài đầu, tượng trưng cho vẻ đẹp thanh nhã, quý phái. Khi kết hợp, tên Thảo Trâm hàm ý một người con gái có vẻ đẹp nhẹ nhàng, giản dị nhưng không kém phần tao nhã, thanh lịch. Ngoài ra, cái tên còn ngụ ý lời chúc về một cuộc sống bình yên, an lành và may mắn. Sửa bởi Từ điển tên

104 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thảo tên Trâm

Tên đệm Thảo

Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, đệm "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo.

Tên chính Trâm

Trong tiếng Hán, "trâm" có nghĩa là "cái cài đầu". Chiếc trâm cài thường được làm bằng vàng, bạc, ngọc trai hoặc đá quý, là món trang sức quý giá, thể hiện vẻ đẹp và sự sang trọng của người phụ nữ. Tên Trâm thường được dùng để đặt cho con gái, với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, quý phái, có cuộc sống hạnh phúc, sung túc.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Thảo Trâm

Tên ghép với đệm Thảo

Có tổng số 163 tên ghép với đệm Thảo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thảo Bình, Thảo Diệp, Thảo Đan, Thảo Hà, Thảo Hạnh, Thảo Minh, Thảo Tiên, Thảo Huyền, Thảo An,

Đệm ghép với tên Trâm

Có tổng số 114 đệm ghép với tên Trâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Giao Trâm, Hạ Trâm, Hạnh Trâm, Nhã Trâm, Yến Trâm, Tuyết Trâm, Hoàng Trâm, Quế Trâm, Kiều Trâm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thảo Trâm

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thảo Trâm

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thảo Trâm Đang tăng dần

Tên Thảo Trâm được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thảo Trâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thảo Trâm phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thảo Trâm phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bắc Kạn 0.02%
2 Lâm Đồng 0.02%
3 Kon Tum 0.02%
4 Bà Rịa - Vũng Tàu 0.02%
5 Bình Thuận 0.02%
Bản đồ phân bố tên Thảo Trâm theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thảo Trâm

Giới tính

Tên Thảo Trâm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thảo Trâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thảo kết hợp với tên Trâm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thảo và giới tính của người có tên Trâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thảo Trâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thảo Trâm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thảo Trâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thảo Trâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thảo Trâm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thảo Trâm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thảo Trâm có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thảo Trâm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thảo là mệnh Hỏa và Tên Trâm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thảo Trâm cần xác định rõ ràng đệm Thảo và tên Trâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thảo Trâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thảo Trâm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thảo Trâm sang thần số học
THO TRÂM
161
28294

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thảo Trâm

Tên tiếng Anh cho tên Thảo Trâm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Selma 讨針
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
Karol 讨橬
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 橬 - chôm chôm (cây ăn quả)
Wilhelmina 艹𣠱
  • 艹 - thảo (bộ gốc)
  • 𣠱 - cây trâm
Starla 讨针
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 针 - châm chích, châm cứu, châm kim
Debrah 讨𣠱
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 𣠱 - cây trâm
Pricilla 讨簮
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 簮 - cài trâm
Willodean 草𣠱
  • 草 - thảo mộc, thảo nguyên
  • 𣠱 - cây trâm
Synthia 讨鍼
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 鍼 - châm chích, châm cứu, châm kim
Tula 䒑𣠱
  • 䒑 - thảo (bộ gốc)
  • 𣠱 - cây trâm
Vertie 艸𣠱
  • 艸 - thảo (bộ gốc)
  • 𣠱 - cây trâm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thảo Trâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thảo Trâm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thảo Trâm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thảo Trâm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu