Ý nghĩa tên Thế Bằng
Tên Thế Bằng mang ý nghĩa chỉ người có sức mạnh và trí tuệ lớn. Họ là những người thông minh, sáng suốt, có khả năng nhìn xa trông rộng và đưa ra những quyết định sáng suốt. Họ cũng là những người có lòng kiên trì, bền bỉ và luôn theo đuổi mục tiêu đến cùng. Ngoài ra, Thế Bằng còn tượng trưng cho sự thành công, thịnh vượng và may mắn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thế tên Bằng
Tên đệm Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Tên chính Bằng
"Bằng" có nghĩa là công bằng, bình đẳng, không thiên vị, bên trọng bên khinh, sống thẳng ngay, làm điều thiện, tâm trong sáng.
Các tên liên quan với Thế Bằng
Tên ghép với đệm Thế
Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thế Ân, Thế Chuẩn, Thế Gia, Thế Giới, Thế Huân, Thế Đô, Thế Quỳnh, Thế Uy, Thế Mẫn,
Đệm ghép với tên Bằng
Có tổng số 90 đệm ghép với tên Bằng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bằng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Bằng, Sơn Bằng, Vĩnh Bằng, Viết Bằng, Việt Bằng, Tiến Bằng, Quốc Bằng, Thái Bằng, Vũ Bằng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Bằng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thế Bằng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Bằng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Bằng
Giới tính
Tên Thế Bằng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Bằng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thế kết hợp với tên Bằng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Bằng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Bằng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thế Bằng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thế Bằng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
-
B
-
-
ằ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Thế Bằng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thế Bằng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Bằng bao gồm:
- Đệm Thế có 18 cách viết.
- Tên Bằng có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Bằng có tổng cộng 252 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thế Bằng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Bằng là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Bằng cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Bằng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Bằng trong Hán Việt và Phong thủy qua 252 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thế Bằng trong thần số học
T | H | Ế | B | Ằ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
5 | 1 | ||||||
2 | 8 | 2 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Bằng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Paul | 势馮 |
|
Randall | 鬀朋 |
|
Alejandro | 鬀馮 |
|
Beau | 鬀評 |
|
Coy | 愍馮 |
|
Arlie | 剃馮 |
|
Earlie | 涕馮 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Bằng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả