Ý nghĩa tên Thế Cương
Tên Thế Cương mang ý nghĩa là người có sức mạnh, sự bền bỉ, kiên cường và luôn vững vàng trước mọi khó khăn. Họ có ý chí mạnh mẽ, luôn cố gắng hết mình để đạt được mục tiêu. Ngoài ra, tên Thế Cương còn mang ý nghĩa là người tốt bụng, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thế tên Cương
Tên đệm Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Tên chính Cương
Theo Hán - Việt, "Cương" có nghĩa là mạnh mẽ, tráng kiện. "Cương" là để chị người cương trực, thẳng ngay, tính tình cứng rắn, dáng vẻ mạnh mẽ, tráng kiện. Tên này thường được đặt cho người con trai.
Các tên liên quan với Thế Cương
Tên ghép với đệm Thế
Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thế Ân, Thế Chuẩn, Thế Doanh, Thế Gia, Thế Giới, Thế Thiên, Thế Quyết, Thế Quý, Thế Tuyên,
Đệm ghép với tên Cương
Có tổng số 95 đệm ghép với tên Cương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Việt Cương, Bá Cương, Khánh Cương, Kiên Cương, Quý Cương, Quốc Cương, Công Cương, Chí Cương, Thành Cương,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Cương
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thế Cương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Cương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Cương
Giới tính
Tên Thế Cương thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Cương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thế kết hợp với tên Cương có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Cương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Cương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thế Cương trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thế Cương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
-
C
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Thế Cương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thế Cương trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Cương bao gồm:
- Đệm Thế có 18 cách viết.
- Tên Cương có 17 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Cương có tổng cộng 306 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thế Cương trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Cương là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Cương cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Cương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Cương trong Hán Việt và Phong thủy qua 306 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thế Cương trong thần số học
T | H | Ế | C | Ư | Ơ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5 | 3 | 6 | ||||||
2 | 8 | 3 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Cương
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Paul | 势纲 |
|
Clayton | 鬀纲 |
|
Coy | 愍纲 |
|
Earlie | 涕纲 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Cương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả