Ý nghĩa tên Thế Đam
Ý nghĩa đệm Thế tên Đam
Tên đệm Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Tên chính Đam
Nghĩa Hán Việt là gánh vác, sức đỡ, hàm nghĩa có trách nhiệm, sức mạnh.
Các tên liên quan với Thế Đam
Tên ghép với đệm Thế
Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thế Nhuận, Thế Vịnh, Thế Giảng, Thế Rinh, Thế Thiệp, Thế Trưởng, Thế Dành, Thế Trị, Thế Liêm,
Đệm ghép với tên Đam
Có tổng số 21 đệm ghép với tên Đam trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đam. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Sỹ Đam, Hải Đam, Duy Đam, Xa Đam, Anh Đam, Ánh Đam, Công Đam, Quang Đam, Minh Đam,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Đam
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thế Đam được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Đam. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Đam
Giới tính
Tên Thế Đam thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Đam. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thế kết hợp với tên Đam có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Đam. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Đam đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thế Đam trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thế Đam trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
-
Đ
-
-
a
-
-
m
-
Tên Thế Đam trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thế Đam trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Đam bao gồm:
- Đệm Thế có 18 cách viết.
- Tên Đam có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Đam có tổng cộng 108 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thế Đam trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Đam là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Đam cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Đam được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Đam trong Hán Việt và Phong thủy qua 108 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thế Đam trong thần số học
T | H | Ế | Đ | A | M | |
---|---|---|---|---|---|---|
5 | 1 | |||||
2 | 8 | 4 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Đam
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Paul | 势酖 |
|
Lexi | 世酖 |
|
Bettye | 卋酖 |
|
Coy | 愍酖 |
|
Kallie | 妻酖 |
|
Cherry | 屜酖 |
|
Ines | 鬀酖 |
|
Arlie | 剃酖 |
|
Dorcas | 沏酖 |
|
Eulalia | 砌酖 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Đam đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả