Từ điển tên

Tên Thế DiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Diên

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thế Diên.

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Diên

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Diên

"Diên" theo nghĩa Hán - Việt là chỉ tên của chim ưng, chim ó. Tên của loài chim này thường hay gặp trong danh từ riêng chỉ người. Bởi vì chim ó là loài chim bay rất cao, rất dũng mãnh và rất được mọi người yêu thích. Vì vậy, "Diên" biểu lộ đặc điểm riêng quý giá đó xứng đáng được dùng để đặt tên cho con khi bạn muốn con mang dáng dấp chững chạc, hùng dũng và oai vệ.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thế Diên

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thế Khuynh, Thế Dung, Thế Cây, Thế Ổn, Thế Hướng, Thế Nhâm, Thế Bao, Thế Kiền, Thế Cư,

Đệm ghép với tên Diên

Có tổng số 33 đệm ghép với tên Diên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Diên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Quang Diên, Hương Diên, Khánh Diên, Đắc Diên, Kim Diên, Đăng Diên, Vĩnh Diên, Tuấn Diên, Mộng Diên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Diên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thế Diên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Diên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Diên

Giới tính

Tên Thế Diên thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Diên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Diên có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Diên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Diên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Diên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Diên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Diên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Diên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Diên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Diên có tổng cộng 108 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Diên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Diên là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Diên cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Diên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Diên trong Hán Việt và Phong thủy qua 108 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Diên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Diên sang thần số học
TH DIÊN
595
2845

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Diên

Tên tiếng Anh cho tên Thế Diên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 势鸢
  • 势 - thế lực, địa thế
  • 鸢 - diên (chim diều hâu); chỉ diên (cái diều)
Lexi 世鸢
  • 世 - thế hệ, thế sự
  • 鸢 - diên (chim diều hâu); chỉ diên (cái diều)
Bettye 卋鸢
  • 卋 - thế hệ, thế sự
  • 鸢 - diên (chim diều hâu); chỉ diên (cái diều)
Coy 愍鸢
  • 愍 - thay thế
  • 鸢 - diên (chim diều hâu); chỉ diên (cái diều)
Kallie 妻鸢
  • 妻 - thế (thê tử)
  • 鸢 - diên (chim diều hâu); chỉ diên (cái diều)
Cherry 屜鸢
  • 屜 - thế (chõ xếp nhiều tầng)
  • 鸢 - diên (chim diều hâu); chỉ diên (cái diều)
Ines 鬀鸢
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 鸢 - diên (chim diều hâu); chỉ diên (cái diều)
Arlie 剃鸢
  • 剃 - thế (cạo sát)
  • 鸢 - diên (chim diều hâu); chỉ diên (cái diều)
Dorcas 沏鸢
  • 沏 - thế (hãm, nấu)
  • 鸢 - diên (chim diều hâu); chỉ diên (cái diều)
Eulalia 砌鸢
  • 砌 - thế (trát hồ lên vải)
  • 鸢 - diên (chim diều hâu); chỉ diên (cái diều)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Diên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Diên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Diên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Diên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu